Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 331060
Đường biểu hiện trục Trái Đất (BN) và đường phân chia sáng tối (ST) làm thành một góc .............
- A. 23027’.
- B. 27023’.
- C. 66033’.
- D. 33066’.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 331061
Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
- A. Vòng cực.
- B. Cực.
- C. Chí tuyến.
- D. Xích đạo.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 331062
Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra như thế nào?
- A. Khó xác định.
- B. Dài nhất.
- C. Bằng ban đêm.
- D. Ngắn nhất.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 331063
Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều sẽ nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
- A. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
- B. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
- C. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
- D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 331065
Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây?
- A. Một ngày đêm.
- B. Một năm.
- C. Một tháng.
- D. Một mùa.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 331066
Từ hai cực đi về Xích đạo, chênh lệch giữa ngày và đêm có đặc điểm nào sau đây?
- A. Càng tăng.
- B. Khác nhau theo mùa.
- C. Càng giảm.
- D. Tùy theo mỗi nửa cầu.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 331067
Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra thế nào?
- A. Ngày ngắn hơn đêm.
- B. Ngày và đêm khác nhau.
- C. Ngày dài hơn đêm.
- D. Ngày và đêm bằng nhau.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 331069
Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục của nó những địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí?
- A. Hai cực.
- B. Hai chí tuyến.
- C. Xích đạo.
- D. Vòng cực.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 331070
Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau?
- A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.
- B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
- C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.
- D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 331071
Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là nội dung hệ quả của chuyển động nào sau đây?
- A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
- B. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.
- C. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
- D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 331072
Sự chuyển động của Trái Đất khi quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?
- A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
- B. Hiện tượng mùa trong năm.
- C. Ngày đêm nối tiếp nhau.
- D. Sự lệch hướng chuyển động.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 331073
Trục Trái Đất nghiêng một góc bao nhiêu độ so với mặt phẳng quỹ đạo?
- A. 23027’.
- B. 56027’.
- C. 66033’.
- D. 32027’.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 331075
Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là bao nhiêu?
- A. 6387 km.
- B. 6356 km.
- C. 6378 km.
- D. 6365 km.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 331083
Trên Trái Đất, vì sao giờ khu vực phía đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía tây?
- A. Trục Trái đất nghiêng
- B. Trái đất quay từ Tây sang Đông
- C. Ngày đêm kế tiếp nhau
- D. Trái đất quay từ Đông sang Tây
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 331084
Kí hiệu điểm được sử dụng cho các đối tượng địa lý phân bố ra sao?
- A. Phân tán rải rác
- B. Kéo dài
- C. Tập trung tại một chỗ
- D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 331085
Nằm giữa hướng Bắc và hướng Tây, ta có thể đọc là hướng gì?
- A. Bắc - Tây Bắc
- B. Tây Nam
- C. Bắc Tây
- D. Tây Bắc
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 331087
Tọa độ địa lí của một điểm là gì?
- A. Kinh độ tại một điểm
- B. Vĩ độ tại một điểm
- C. Kinh độ và vĩ độ tại một điểm
- D. Vĩ độ tại đường vĩ tuyến gốc
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 331090
Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là bản đồ nào?
- A. Bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000
- B. Bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000
- C. Bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000
- D. Bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 331091
Đường kinh tuyến đối diện với đường kinh tuyến gốc là?
- A. 60o
- B. 30o
- C. 90o
- D. 180o
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 331093
Ngọn núi được mệnh danh là “nóc nhà Đông Dương” nằm trên lãnh thổ nước ta, đó là núi nào?
- A. Núi Bạch Mã
- B. Núi Ngọc Linh
- C. Núi Phan-xi-păng
- D. Núi Trường Sơn
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 331095
Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN, con người đã tình cờ phát hiện ra kim loại nào?
- A. Sắt.
- B. Chì.
- C. Bạc.
- D. Đồng đỏ.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 331096
Xã hội nguyên thủy ở Việt Nam có những chuyển biến quan trọng vào thời gian nào?
- A. Hơn 5000 năm TCN.
- B. Hơn 4000 năm TCN.
- C. Hơn 3000 năm TCN.
- D. Hơn 2000 năm TCN.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 331097
Các nền văn hóa gắn với thời kì chuyển biến của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là gì?
- A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.
- B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Óc Eo.
- C. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Núi Đọ.
- D. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Hoa Lộc.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 331112
Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thủy mở rộng địa bàn cư trú của họ?
- A. Đá.
- B. Gỗ.
- C. Kim loại.
- D. Nhựa.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 331114
Những nhà nước cổ đại đầu tiên của Trung Quốc đã ra đời trên vùng đất màu mỡ của hai con sông nào?
- A. Sông Ấn và sông Hằng.
- B. Sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát.
- C. Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang.
- D. Sông Mã và sông Cả.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 331115
Thời cổ đại ở Trung Quốc kéo dài khoảng bao nhiêu năm?
- A. Khoảng 2000 năm.
- B. Khoảng 3000 năm.
- C. Khoảng 4000 năm.
- D. Khoảng 5000 năm.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 331118
Thời cổ đại ở Trung Quốc gắn với ba triều đại nối tiếp nhau là nhà Hạ, nhà Thương và nhà nào nữa?
- A. nhà Hán.
- B. nhà Tùy.
- C. nhà Đường.
- D. nhà Chu.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 331119
Ai là người đã thống nhất Trung Quốc?
- A. Lã Bất Vi.
- B. Thương Ưởng.
- C. Triệu Cơ.
- D. Tần Doanh Chính.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 331122
Từ năn 221 TCN – 206 TCN là thời gian tồn tại của triều đại nào ở Trung Quốc?
- A. Nhà Hán.
- B. Nhà Tần.
- C. Nhà Đường.
- D. Nhà Tùy.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 331123
Trường phái tư tưởng nổi bật ở Trung Quốc cổ đại là gì?
- A. Lão giáo.
- B. Công giáo.
- C. Nho gia.
- D. Phật giáo.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 331126
Chữ viết của người Trung Quốc là gì?
- A. chữ tượng thanh.
- B. chữ tượng hình.
- C. chữ hình nêm.
- D. chữ Phạn.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 331127
Đâu là phát minh của người Trung Quốc?
- A. Kĩ thuật làm giấy.
- B. Chữ số 0.
- C. Chữ La-tinh.
- D. Bê tông.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 331129
Lãnh thổ Hy Lạp cổ đại chủ yếu nằm ở phía nam .........
- A. bán đảo Đông Dương.
- B. bán đảo Ban-căng.
- C. đảo Phú Quý.
- D. đảo Phú Quốc.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 331132
Cảng biển nổi tiếng nhất của Hy Lạp cổ đại có tên là gì?
- A. cảng Hamburg.
- B. cảng Rotterdam.
- C. cảng Antwer.
- D. cảng Pi-rê (Piraeus).
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 331134
Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại gồm bao nhiêu chữ cái?
- A. 22 chữ cái.
- B. 23 chữ cái.
- C. 24 chữ cái.
- D. 25 chữ cái.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 331136
Đâu là kiệt tác kiến trúc của Hy Lạp cổ đại?
- A. Đền A-tê-na.
- B. Nhà hát Đi-ô-ni-xốt.
- C. Tượng thần Zeus.
- D. Đền Pác-tê-nông.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 331138
Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cổ đại là ở đâu?
- A. bán đảo I-ta-li-a.
- B. bán đảo Ả rập.
- C. đảo Greenland.
- D. đảo Madagascar.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 331140
Hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại là gì?
- A. Nhà nước cộng hòa không có vua.
- B. Nhà nước cộng hòa có vua.
- C. Nhà nước dân chủ.
- D. Nhà nước phong kiến.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 331142
Hệ thống chữ La-tinh đã ra đời trên cơ sở tiếp thu chữ cái của người nào?
- A. Ai Cập.
- B. Ấn Độ.
- C. Lưỡng Hà.
- D. Hy Lạp.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 331144
Hệ thống chữ La-tinh bao gồm 26 chữ cái là nền tảng cho hơn ........
- A. 100 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
- B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
- C. 300 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
- D. 400 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.