Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 315328
Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm?
- A. Vòng cực.
- B. Chí tuyến.
- C. Xích đạo.
- D. Cực.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 315329
Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào dưới đây?
- A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
- B. Hiện tượng mùa trong năm.
- C. Ngày đêm nối tiếp nhau.
- D. Sự lệch hướng chuyển động.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 315330
Lược đồ trí nhớ của hai người về một địa điểm có đặc điểm nào sau đây?
- A. Khác nhau hoàn toàn.
- B. Giống nhau hoàn toàn.
- C. Khó xác định được.
- D. Không so sánh được.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 315331
Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ nhờ đâu?
- A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
- B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
- C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
- D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 315332
Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?
- A. Hình học.
- B. Điểm.
- C. Diện tích.
- D. Đường.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 315333
Người ta chia bản đồ ra làm hai nhóm nào sau đây?
- A. Bản đồ địa lí chung và bản đồ địa lí chuyên đề.
- B. Bản đồ địa lí thế giới và bản đồ địa lí các khu vực.
- C. Bản đồ địa lí giáo khoa và tập bản đồ Atlat địa lí.
- D. Bản đồ địa lí chuyên đề và bản đồ địa lí Việt Nam.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 315334
Thiết bị học địa lí nào sau đây thuộc thiết bị điện tử?
- A. Bản đồ.
- B. Biểu đồ.
- C. Tranh, ảnh.
- D. GPS.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 315335
Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?
- A. Nhà Hạ.
- B. Nhà Thương.
- C. Nhà Chu.
- D. Nhà Tần.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 315336
Một điểm Y nằm trên kinh tuyến 1000 thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 100 ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là gì?
- A. 1000B và 100T.
- B. 100N và 1000Đ.
- C. 1000T và 100N.
- D. 100B và 1000Đ.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 315337
Con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập là con sông nào?
- A. sông Ti-grơ.
- B. sông Hằng.
- C. Trường Giang.
- D. sông Nin.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 315338
Xã hội nguyên thuỷ tan rã là do nguyên nhân gì?
- A. tư hữu xuất hiện.
- B. xã hội chưa phân hoá giàu nghèo.
- C. con người có mối quan hệ bình đẳng.
- D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 315339
Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thuỷ ..............
- A. thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.
- B. sống quây quần gắn bó với nhau.
- C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
- D. tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 315340
Công cụ lao động của Người tối cổ chủ yếu được chế tác từ gì?
- A. đá.
- B. sắt.
- C. chì.
- D. đồng thau.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 315341
Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào?
- A. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc.
- B. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn.
- C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ.
- D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 315342
Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
- A. Khoảng 60 vạn năm trước.
- B. Khoảng 15 vạn năm trước.
- C. Khoảng 4 vạn năm trước.
- D. Khoảng 10 vạn năm trước.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 315343
Một thiên niên kỉ tương ứng với bao nhiêu năm?
- A. 10 năm.
- B. 100 năm.
- C. 1000 năm.
- D. 10000 năm.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 315344
Những tấm Bia ghi tên Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu (Hà Nội) thuộc loại tư liệu nào dưới đây?
- A. tư liệu truyền miệng.
- B. tư liệu chữ viết và truyền miệng.
- C. tư liệu hiện vật.
- D. tư liệu hiện vật và chữ viết.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 315345
Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ đâu?
- A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
- B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
- C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
- D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 315346
Phân môn Lịch sử mà chúng ta được học là môn học tìm hiểu về nội dung nào?
- A. lịch sử thay đổi của Trái Đất dưới sự tác động của con người.
- B. quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người.
- C. tất cả những gì đã và đaang xảy ra trong quá khứ và hiện tại.
- D. những chuyện cổ tích, truyền thuyết... do người xưa kể lại.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 315347
Tư liệu gốc là gì?
- A. những câu truyện được truyền lại từ đời này sang đời khác.
- B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại.
- C. tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện lịch sử.
- D. những câu ca dao, dân ca có nội dung phản ánh về hiện thức lịch sử.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 315348
Khu di tích Thánh địa Mỹ Sơn thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?
- A. Tư liệu chữ viết.
- B. Tư liệu truyền miệng.
- C. Tư liệu chữ viết và truyền miệng.
- D. Tư liệu hiện vật.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 315349
Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là gì?
- A. chế tác công cụ lao động.
- B. tạo ra cung tên.
- C. tạo ra đồ gốm.
- D. chế tác đồ gỗ, đồ gốm.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 315350
Việc phát hiện ra công cụ và đồ trang sức trong các mộ táng đã chứng tỏ điều gì về đời sống tinh thần của người nguyên thủy?
- A. Công cụ lao động và đồ trang sức làm ra ngày càng nhiều.
- B. Quan niệm về đời sống tín ngưỡng xuất hiện.
- C. Đã có sự phân chia tài sản giữa các thành viên trong gia đình.
- D. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ đã có sự phát triển.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 315351
Con người đã biết chế tác công cụ lao động theo thứ tự nào?
- A. đá => đồng đỏ => đồng thau => sắt.
- B. đá => đồng thau => đồng đỏ => sắt.
- C. sắt => đồng đỏ => đồng thau => đá.
- D. đồng thau => đồng đỏ => đá => sắt.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 315352
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những chuyển biến trong đời sống kinh tế - xã hội của người ở Việt Nam vào cuối thời nguyên thủy?
- A. Địa bàn cư trú của con người được mở rộng.
- B. Con người sống định cư lâu dài ven các con sông lớn.
- C. Xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo.
- D. Công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 315353
Người Ai Cập đã phát triển hệ đếm lấy số nào làm cơ sở?
- A. Số 10.
- B. Số 20.
- C. Số 30.
- D. Số 40.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 315354
Bộ luật thành văn quan trọng của người Lưỡng Hà là gì?
- A. bộ luật La Mã.
- B. bộ luật 12 bảng.
- C. bộ luật Ha-mu-ra-bi.
- D. bộ luật Ha-la-kha.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 315355
Ở Trung Quốc (thời cổ đại đến thế kỉ VII), người đứng đầu nhà nước được gọi là gì?
- A. En-xi.
- B. Hoàng đế.
- C. Pha-ra-ông.
- D. Đấng tối cao.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 315356
Kinh độ của một điểm bất kì được tính bằng độ và là ..........
- A. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Bắc.
- B. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Nam.
- C. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới kinh tuyến gốc.
- D. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới vĩ tuyến gốc.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 315357
Có bản đồ không thể hiện các đường kinh tuyến và vĩ tuyến thì chúng ta dựa vào hướng nào sau đây?
- A. Hướng Nam.
- B. Hướng Bắc.
- C. Hướng Đông.
- D. Hướng Tây.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 315358
Bản đồ nào thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất?
- A. bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000.
- B. bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000.
- C. bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000.
- D. bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 315359
Kí hiệu đường thể hiện điều gì?
- A. cảng biển.
- B. ngọn núi.
- C. ranh giới.
- D. sân bay.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 315360
Lược đồ trí nhớ có vai trò thế nào đối với con người?
- A. Xác định đường đi, cải thiện trí nhớ.
- B. Tìm đường đi, xác định thời gian đi.
- C. Công cụ hỗ trợ đường đi, xác định hướng.
- D. Định hướng không gian, tìm đường đi.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 315361
Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây?
- A. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- B. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
- C. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.
- D. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 315362
Vào ngày 22/6 có độ dài ngày đêm ở Nam Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
- A. Ngày - đêm bằng nhau.
- B. Ngày dài - đêm ngắn.
- C. Ngày ngắn - đêm dài.
- D. Ngày dài suốt 24 giờ.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 315363
Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?
- A. Hang động caxtơ.
- B. Các đỉnh núi cao.
- C. Núi lửa, động đất.
- D. Vực thẳm, hẻm vực.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 315364
Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?
- A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.
- B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.
- C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.
- D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 315365
Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây?
- A. Nâng lên, hạ xuống.
- B. Uốn nét, đứt gãy.
- C. Động đất, núi lửa.
- D. Mài mòn, bồi tụ.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 315366
Quốc gia Đông Nam Á nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của động đất và núi lửa?
- A. Thái Lan.
- B. Mianma.
- C. Indonexia.
- D. Việt Nam.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 315367
Mô hình thu nhỏ của Trái Đất được gọi là gì?
- A. bản đồ.
- B. lược đồ.
- C. quả Địa Cầu.
- D. quả Đất.