Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Hệ mạch
- B. Sự trao đổi chất
- C. (O2) và (CO2)
- D. Vòng tuần hoàn lớn
-
- A. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch
- B. Sức đẩy của tim và sự co dãn của động mạch
- C. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim
- D. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đầy của tim
-
- A. Sự co dãn của thành động mạch
- B. Súc hút của tâm nhĩ
- C. Sự co rút của các cơ quan thành mạch
- D. Sự co dãn của tim
-
- A. Cung động mạch chủ
- B. Tĩnh mạch chủ dưới
- C. Động mạch vành phải
- D. Hệ mạch
-
- A. Động mạch phổi và tĩnh mạch phổi
- B. Động mạch chủ
- C. Tĩnh mạch chủ
- D. Động mạch vành và tĩnh mạch vành
-
- A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
- B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
- C. Tất cả các phương án
- D. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
-
- A. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
- B. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
- C. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
- D. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn
-
- A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
- B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
- C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
- D. Tất cả các phương án còn lại
-
- A. Kem
- B. Sữa tươi
- C. Cá hồi
- D. Lòng đỏ trứng gà
-
- A. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg
- B. huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg
- C. huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg
- D. huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg