YOMEDIA

Đề KSCL đầu năm môn Toán 8 trường THCS Vĩnh Bảo- Tam Cường năm hoc 2012-2013 có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Đề KSCL đầu năm môn Toán 8 trường THCS Vĩnh Bảo - Tam Cường năm hoc 2012-2013 có đáp án . Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập tốt và củng cố lại kiến thức để hoàn thành bài kiểm tra KSCL đầu năm thật tốt.

ADSENSE
YOMEDIA

   UBND HUYỆN VĨNH BẢO

TRƯỜNG THCS TAM CƯỜNG

 

 
  •  

 ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM HỌC 2012-2013

                       MÔN TOÁN 8

Thời lượng làm bài: 60 phút

  Ngày kiểm tra : 9/8/2012

 

PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Lựa chọn đáp án đúng

Câu 1. Tìm x biết  \(\frac{{2x - 3}}{5} = \frac{{ - 1}}{{2,5}}\) ?

A.

\(x = \frac{1}{2}\)

B.

\(x=2\)

C.

\(x = \frac{{ - 3}}{2}\)

D.

\(x = - 2,5\)

Câu 2. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A.

\({5^{12}}{.25^3} = {25^{18}}\)

B.

\({5^{12}}{.25^3} = {125^{36}}\)

C.

\({5^{12}}{.25^3} = {5^{18}}\)

D.

\({5^{12}}{.25^3} = {125^{15}}\)

Câu 3. Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \( - 2{x^3}y\)?

A.

\(5x{y^3}\)

B.

\( - 2{x^3}yz\)

C.

\({x^2}y( - 5x)\)

D.

\( - 2x{y^3}\)

Câu 4. Có bao nhiêu đa thức trong 4 biểu thức sau: \(2{x^2} - 3xy;2{x^2} - 3x + 1; - 3xy\)  \(\frac{{ - 1}}{2}\) ?

A.

4

B.

3

C.

2

D.

1

Câu 5. Bộ ba độ dài nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A.

\({\rm{3cm}},{\rm{4cm ,}} {\rm{ 5cm}}\)

B

\({\rm{4cm}},{\rm{4cm ,}}\ {\rm{ 5cm}}\)

C.

\({\rm{3cm}},{\rm{3cm ,}}\,{\rm{ 3cm}}\)

D.

\({\rm{7cm}},{\rm{ 4cm ,}}\ {\rm{ 3cm}}\)

Câu 6. Cho ABC vuông tại A có AB = 5cm; AC = 13cm thì BC = ... ?

A.

\({\rm{12cm}}\)

B

\(\sqrt {194} cm\)

C.

\({\rm{18cm}}\)

D.

\({\rm{8cm}}\)

Câu 7. Cho tam giác ABC có ,\(\widehat {BAC} = {60^0}\) ,\(\widehat {BCA} = {30^0}\) khi đó hãy cho biết nhận xét nào dưới  đây là không đúng?

A.

\(\widehat {ABC} = {90^0}\)

B

AC

C.

AC > BC

D.

BC >AB

Câu 8. Tìm các số đo x,y trong hình vẽ H1

A. \({\rm{x }} = {\rm{ 5}}{0^0},{\rm{ y }} = {\rm{1}}{0^0}\;\;\;\)

B. \({\rm{x }} = {\rm{ 4}}{0^0}{\rm{ }},{\rm{ y }} = {\rm{4}}{0^0}\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\)

C. \({\rm{x }} = {\rm{ 6}}{{\rm{5}}^0}{\rm{ }},{\rm{ y }} = {\rm{2}}{{\rm{5}}^0}\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\)

D. \({\rm{x }} = {\rm{ 4}}{{\rm{5}}^0}{\rm{ }},{\rm{ y }} = {{\rm{5}}^0}\;\;\)

 

PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1. (2 điểm)

Cho hai đa thức A(x) = –2x3 + 3x + 4x2 + 5x5 + 6 – 4x4 .
                     và  B(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 – 2 – x5 .

Câu 9.   Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến .

Câu 10. Tính : A(x) + B(x) ;  A(x) – B(x).

Câu 11. Chứng tỏ  x = –1 là nghiệm của A(x) nhưng không phải là nghiệm của B(x).

Bài 2.  (2 điểm)

Câu 12. Điểm kiểm tra của 10 học sinh được cho trong bảng sau:

                        6                      5                      9                      10                    7

                        9                      8                      9                      9                      8         

Tính số trung bình cộng và tìm M0 của dấu hiệu?

Câu 13. Cho tam giác có chu vi là 18cm và ba cạnh tương ứng tỉ lệ với 3:4:5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.

Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm . Kẻ phân giác BD. Hạ DE vuông góc với BC tại E. Gọi F là giao điểm của các đường thẳng DE và AB

           Câu 14. Tính độ dài cạnh BC.

           Câu 15. Chứng minh rằng DBFC cân

           Câu 16. Chứng minh rằng AD < DC

Bài 4. (0,5 điểm)

Câu 17. Chứng minh rằng

\(1 + \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{3^2}}} + \frac{1}{{{4^2}}} + ... + \frac{1}{{{{2012}^2}}} < 2\)

 

                    {--xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về--}

 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF