YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 8 năm 2018 Trường THCS Trần Hưng Đạo có đáp án

Tải về
 
NONE

Học 247 giới thiệu đến các em học sinh lớp 8 Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 8 năm 2018 Trường THCS Trần Hưng Đạo có đáp án nhằm giúp các bạn ôn tập lại các kiến thức quan trọng của chương 2 Đại số lớp 8 một cách hiệu quả, đồng thời có những kết quả tốt trong học tập. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập. Mời các em cùng theo dõi.

ADSENSE
YOMEDIA

KIỂM TRA CHƯƠNG II

ĐẠI SỐ 8

   Thời gian: 45 phút

 

I. MỤC TIÊU:

1. kiến thức:

- Học sinh hiểu được một số khái niệm phân thức đại số, tính chất cơ bản của phân thức, quy đồng mẫu nhiều phân thức, cộng , trừ phân thức đại số.

2. Kỹ năng:

- Nhận dạng phân thức a, rút gọn phân thức đại số.

- Quy đồng mẫu nhiều phân thức.

- Cộng ,trừ, nhân, chia phân thức.

3. Thái độ:

- Làm bài nghiêm túc và yêu thích môn học

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Đề bài, đáp án, thang điểm.

- HS: Giấy, bút, thước kẻ, nháp.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1. Kiểm tra sĩ số: (1’)

- Lớp 8B:      /38 – Vắng:....................................

2. Ma trận đề:

 

              Mức độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

TNKQ

TNTL

TNKQ

TNTL

TNKQ

TNTL

Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức

1

 

0,5

 

 

 

1

 

0,5

 

2

 

1

Rút gọn phân thức. Quy đồng mẫu nhiều phân thức

2

 

1

 

 

1

 

1

 

 

3

 

2

Phép cộng, trừ các phân thức đại số

1

 

0,5

 

 

2

 

1,5

 

 

3

 

2

Phép nhân, chia các phân thức đại số

 

 

 

1

 

0,5

 

 

2

 

1,5

3

 

2

Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.

 

2

 

1

 

 

 

 

2

 

2

4

 

3

Tổng điểm:

 

6

3

4

3

5

4

10

10

 

3. Đề bài:

I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)

A. Khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:

Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:

A.  \(\frac{1}{x}\)                                        B. \(\frac{{x + 1}}{x}\)              C.   \({x^2} - 5\)                         D. \(\frac{{x - 1}}{0}\)

Câu 2: Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{6{{\rm{x}}^2}{y^2}}}{{8{\rm{x}}{y^5}}}\) là:

A. \(\frac{6}{8}\)                                          B.   \(\frac{{3{\rm{x}}}}{{4{y^3}}}\)                       C.  \(2{\rm{x}}{y^2}\)                                           D. \(\frac{{{{\rm{x}}^2}{y^2}}}{{{\rm{x}}{y^5}}}\)    

Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức \(\frac{1}{{x - 1}};\frac{5}{{x + 1}};\frac{7}{{{x^2} - 1}}\) là:

A. x - 1                                    B. x + 1                      C. x2 - 1                                            D.  35

Câu 4: Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức \(\frac{{1 - x}}{x}\) :

A. \(\frac{{x + 1}}{x}\)                               B. \(\frac{{ - \left( {1 - x} \right)}}{x}\)                     C.  \( - \frac{{1 - x}}{x}\)                      D. \(\frac{{x - 1}}{x}\)

Câu 5: Thực hiện phép tính \(\frac{{x - 1}}{{x - y}} + \frac{{1 - y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là:

   A. 0                                     B. \(\frac{{x - y + 2}}{{x - y}}\)                      C.  \(\frac{{x + y}}{{x - y}}\)                        D. 1         

Câu 6: Thương của phép chia  \(\frac{{3{x^4}}}{{25{y^5}}}:\frac{{6{x^2}}}{{5{y^4}}}\) là:

A. \(\frac{{{x^2}}}{{10y}}\)                       B.  \(\frac{{2{x^2}}}{{5y}}\)                                  C. \(\frac{{{y^2}}}{{10x}}\)                                    D. \(\frac{{3{x^2}}}{{5y}}\)

Câu 7: Giá trị phân thức \(\frac{{3x - 1}}{{{x^2} - 2}}\) được xác định với:

A.   \(x \ne 2\)             B. \(x \ne  \pm 2\)             C. \(x \ne  \pm \frac{1}{2}\)                  D. \(x \ne  \pm \sqrt 2 \) 

Câu 8: Giá trị phân thức  \(\frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}}\) được xác định với giá trị của x là:

A.  \(x \ne  \pm 2\)                B.  \(x \ne 2\)               C.   \(x \ne -2\)            D. \(x \ne  \pm \frac{1}{2}\)   

Câu 9 : Cho phân thức:  \(\frac{{21{a^2}}}{{12ab}}\). Nhân tử chung của tử và mẫu là:

                        A.3a                B. a2                C.3a2               D. ab

Câu 10 : Cho phân thức: \(\frac{{ - 2{x^2}y}}{{10x{y^2}}}\). Phân thức nào sau đây bằng phân thức đã cho.

                        A. \(\frac{{ - x}}{{5y}}\)             B.   \(\frac{{ - 1}}{5}\)            C. \(\frac{{2{x^2}y}}{{5y}}\)                      D.\(\frac{x}{{5y}}\)

Câu 11: Phân thức: \(\frac{{2x - 1}}{{3x}}\) bằng phân thức nào sau đây.

            A.  \(\frac{{1 - 4{x^2}}}{{ - 3x\left( {2x + 1} \right)}}\)           B.   \(\frac{{2{x^2} - 1}}{{3x\left( {2x + 1} \right)}}\)                 C. \(\frac{{4{x^2} - 1}}{{3x}}\)          D. \(\frac{{2x - 1}}{{3x\left( {2x + 1} \right)}}\)

Câu 12: Cho đẳng thức: \(\frac{{{{\left( {y - x} \right)}^2}}}{{2 - x}} = \frac{{{{\left( {x - y} \right)}^2}}}{?}\)  . Biểu thức cần điền vào dấu ? là:

            A. x – 2          B. 2 – x           C.(2 - x)2        D. (x - 2)2.

II. Trắc nghiệm Tự luận: (7 điểm)

Câu 1 (1,5đ). Thực hiện các phép tính:

a) \(\frac{{x - 12}}{{6{\rm{x}} - 36}} + \frac{6}{{{x^2} - 6x}}\)                          b)   \(\frac{1}{x} - \frac{1}{{x + 1}}\)       

 

Câu 2 (1,5đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:

a,  \(2 + \frac{2}{x}\)                           b, \(2 + \frac{2}{{2 + \frac{2}{x}}}\)

Câu 3 (3đ). Cho biểu thức : A = \(\frac{{{x^3} + 2{x^2} + x}}{{{x^3} - x}}\)

a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .

b . Rút gọn biểu thức A .

c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .

Câu 4 (1đ). Tính:   \(\frac{1}{{\left( {x - y} \right)\left( {y - z} \right)}} + \frac{1}{{\left( {y - z} \right)\left( {z - x} \right)}} + \frac{1}{{\left( {z - x} \right)\left( {x - y} \right)}}\)

 

4. Đáp án và thang điểm:

I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)

 

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

B

C

A

D

A

D

A

A

A

A

B

 

---Đáp án chi tiết của Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 8 năm 2018 Trường THCS Trần Hưng Đạo các bạn vui lòng xem trực tuyến hoặc tải file về máy-----

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 8 năm 2018 Trường THCS Trần Hưng Đạo có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF