Hoc247 xin trân trọng gửi đến các em học sinh lớp 8 Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học lớp 8. Với mục đích biên soạn nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo phục vụ cho việc học môn Tin học, quý thầy cô cũng có thể dùng làm tư liệu tham khảo trong quá trình dạy bộ môn này. Bộ đề có hướng dẫn giải chi tiết tiện cho các bạn đối chiếu với kết quả bài làm bài thử của mình. Hi vọng đây thực sự là tài liệu hữu ích. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TIN HỌC 8
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
1. Em hãy chọn một phương án đúng trong những phương án trả lời sau: (1 điểm)
Câu 1. Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước sau:
A. Xác định bài toán →Viết chương trình→Mô tả thuật toán.
B. Mô tả thuật toán→Viết chương trình→ Xác định bài toán.
C. Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình.
D. Viết chương trình→Mô tả thuật toán→ Xác định bài toán
Câu 2. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:
A. if x=5 then a:=b B. if; x>5 then a:=b
C. B. if x>5 then; a:=b D. if x>5; then a:=b
Câu 3. Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 32768 B. 32767
C. 2 tỉ D. -32768...+32767
Câu 4. Trong Pascal, câu lệnh Writeln(16 mod 3) sẽ in lên màn hình kết quả là bao nhiêu?
A. 5 B. 1 C. 16 D. 3
2. Điền các từ sau: mục đích, ngôn ngữ lập trình, người lập trình, chương trình, đại lượng vào khoảng trống cho thích hợp: (1 điểm)
Câu 1. Từ khoá là từ dành riêng của.......(1)......., không được dùng các từ khoá này cho bất kì ......(2)......nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định.
Câu 2. Tên được dùng để phân biệt các .......(3)......trong chương trình và do ........(4)........đặt theo quy tắc.
3. Ghép mỗi từ khóa đúng với ý nghĩa của nó: (1 điểm)
Từ khóa |
Ý nghĩa các từ khóa |
1. Program |
a) Từ khóa là lệnh bắt đầu và kết thúc phần thân chương trình |
2. uses |
b) Từ khóa dùng để khai báo tên chương trình |
3. Begin…end |
c) Từ khóa dùng khai báo các thư viện |
4. Var |
d) Từ khóa dùng khai báo hằng |
|
e) Từ khóa dùng khai báo biến |
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh điều kiện dạng đủ?
Câu 2. (1,0 điểm ) Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức Pascal (viết dưới dạng chương trình)?
a/ \((5-1)^2\) chia cho 3 lấy dư b/ \(10^2 +\frac{24-4}{4} \)
Câu 3. (2,0 điểm) Cho a nguyên dương. Hãy chỉ ra INPUT(đầu vào), OUTPUT(đầu ra) và mô tả thuật toán cho biết a là số chẵn hay số lẻ.
Câu 4. (3,0 điểm) Hãy viết chương trình tính diện tích và chu vi hình chữ nhật.
---------HẾT-------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 1
Câu hỏi trắc nghiệm |
Đáp án |
Điểm |
1.1 |
C |
0.25 điểm |
1.2 |
A |
0.25 điểm |
1.3 |
B |
0.25 điểm |
1.4 |
B |
0.25 điểm |
2 |
(1) ngôn ngữ lập trình, (2) mục đích, (3) đại lượng, (4) người lập trình |
1 điểm |
3 |
1 - b, 2 - c, 3 - a, 4 - e |
1 điểm |
Câu hỏi Tự luận |
Đáp án |
7 điểm |
1 |
Dạng đủ:
|
0,5 điểm 0.5 điểm |
2 |
Begin Writeln(’ (5-1) * (5-1) mod 3= ’, (5-1) * (5-1) mod 3 ); Writeln(’ (10*10+(24-4)/4=’, 10*10+(24-4)/4); End. |
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
3 |
Thuật toán:
|
0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
4 |
* Phần khai báo: Program hinhchunhat; Uses crt; Var S,CV,a,b: integer; (hoặc S,CV: real; a,b: integer;) *Phần thân: Begin Write(‘nhap ba so chieu dai a:’); Readln(a); Write(‘nhap ba so chieu rong b:’); Readln(b); S:=a*b; CV:=(a+b) *2; Writeln(‘chu vi hinh chu nhat la: ’ , CV:4:2); Writeln(‘dien tich hinh chu nhat la: ’ , S:4:2); Readln End. |
0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm |
Tổng cộng |
10 điểm |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TIN HỌC 8
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(Gồm: 10 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Câu 1. Trong một chương trình, có tất cả bao nhiêu từ khóa để khai báo biến?
A. 4 B. 1 C. 3 D. Nhiều từ khóa
Câu 2. Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước nào sau đây:
A. Xác định bài toán → Viết chương trình → Mô tả thuật toán.
B. Mô tả thuật toán→ Viết chương trình → Xác định bài toán.
C. Xác định bài toán → Mô tả thuật toán → Viết chương trình.
D. Viết chương trình→ Mô tả thuật toán → Xác định bài toán.
Câu 3. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Begin B. Type C. function D. Progrram
Câu 4. Để dịch chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. F9 D. Ctrl + Shitf + F9
Câu 5. Trong các câu lệnh Pascal sau, câu nào được viết đúng:
A. if x:=2345 then; a=b; B. if x>2345 then a:=b.
C. if x>2345; then a:=b; D. if x>2345 then a:=b;
Câu 6. Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào?
A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c); B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c);
C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c); D. (a2 + b)(1 + c)3;
Câu 7. Cho biểu thức . Cách biểu diễn nào trong ngôn ngữ lập trình Pascal là đúng:
A. \(√n+1⁄_{(n+1)}\) B. \((sqr(n)+1⁄_{(n+1)} )\)
C. \((abs(n)+1⁄_{(n+1)})\) D. \((sqrt(n)+1⁄_{(n+1)})\)
Câu 8. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu chuỗi. Phép gán nào sau đây đúng?
A. x:=aaaaaa; B. x:= '2/b';
C. x:=20.599999; D. x:= "THCS Le Quy Don";
Câu 9. Câu lệnh sau cho kết quả “dung” hay “sai”? Khi biết x=123;
If (231>345)and (x<267) then write('dung') else write('sai');
A. 'dung'; B. 'sai';
Câu 10. Câu lệnh sau cho kết quả "True" hay "False"? Khi biết x=2000;
If (2000>345) or (x<267) then write('False') else write('True');
A. 'False'; B. 'True';
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm)
Câu 1. Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal (2.0 điểm)
a. \(\frac{15}{(2+3)}-\frac{8}{x^3} \) b. \(\frac{(10+x)^2}{3+y}-\frac{18}{(5+y)}\)
Câu 2. Bạn Hằng viết chương trình như sau:
dòng 1. program Tinh toan
dòng 2. uses crt;
dòng 3. var
dòng 4. x, y : integer;
dòng 5. tb = real;
dòng 6. thongbao : integer;
dòng 7. const a := 2;
dòng 8. begin
dòng 9. clrscr;
dòng 10. thongbao := „Trung binh cong cua hai so x va y la: „;
dòng 11. write(„Nhap gia tri cho x = „); readln(x);
dòng 12. write(„Nhap gia tri cho y = „); readln(y);
dòng 13. tb = (x+y)/a;
dòng 14. writeln(thongbao, tb:2:1);
dòng 15. readln
dòng 16. end.
Hỏi:
a. Có một vài câu lệnh bạn Hằng viết sai, hãy chỉ ra dòng sai( sai chỗ nào) (2.0 điểm).
b. Hãy liệt kê tên biến, tên hằng trong chương trình trên (0.5 điểm).
Câu 3. Trong kỳ thi học kỳ I, tại trường THCS Lê Quý Đôn năm 2016-2017. Có rất nhiều em đạt được các giải thưởng A, B, C. Hãy viết chương trình tính tiền giải thưởng của mỗi học sinh khi nhập vào tên học sinh, giải thưởng và dân tộc bất kỳ. Biết rằng số tiền giải thưởng là:
- Giải A=3.000.000 đ/1 học sinh, nếu học sinh đó là người dân tộc thiểu số (ký hiệu là: 1) còn ngược là người kinh với số tiền 2.500.000 đ.
- Giải B=2.000.000/1 học sinh, nếu học sinh đó là người dân tộc thiểu số, còn ngược lại 1.500.000 đ.
- Giải C=1.000.000đ/1 học sinh, nếu học sinh đó là người dân tộc thiểu số, còn ngược lại 500.000đ. Còn lại thì không có tiền. (0.5 điểm)
-------HẾT----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
C |
D |
B |
D |
C |
D |
B |
B |
A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm)
Câu 1. Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal ? (2.0 điểm)
a. 15/( 2+ 3) – 8/(x*x*x) + y b. (10 + x)*(10 + x) / (3 + y) – 18 / (5 + y)
Câu 2: (3.0 điểm)
a. Những câu lệnh sau đây sai và được viết lại như sau: (2.0 điểm)
dòng 1. program Tinh_toan;
dòng 5. tb : real;
dòng 6. thongbao : string;
dòng 7. const a = 2;
dòng13. tb := (x+y)/a;
b. Phân biệt tên biến và tên hằng: (0.5 điểm)
Tên biến |
x, y, tb, thongbao |
Tên hằng |
a |
Câu 3. Tính giải thưởng (0.5 điểm)
Program giaithuong;
var ten:string; gt:char; dantoc,tien:real;
begin
write(' Nhap vao ten hoc sinh:');readln(ten);
write(' Nhap vao giai thuong:'); readln(gt);
gt:=upcase(gt);
write('Nhap vao dan toc:');readln(dantoc);
if( gt='A' ) then
begin
IF dantoc=1 then tien:=3000000
else tien:=2500000;
end
else if( gt='B' ) then
begin
if dantoc=1 then tien:=2000000
else tien:=1500000;
end
else if( gt='C' ) then
begin
if dantoc=1 then
tien:=1000000
else tien:=500000;
end;
write(' THANH TIEN:',tien:4:0);
readln
end.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Nội dung ở trên chỉ trích dẫn một số đề thi trong Tuyển tập 5 đề kiểm tra học kì 1 môn Tin học 8 có đáp án. Để xem được trọn bộ đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tiện cho việc tham khảo nhé.
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả thật cao!