Câu hỏi trắc nghiệm (5 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 15981
Hằng đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức tổng của hai lập phương
- A. \(A^3+B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)\)
- B. \(A^3+B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)\)
- C. \((A+B)^3=A^3+3A^2B+3AB^2+B^3\)
- D. \((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 15982
Khai triển hằng đẳng thức hiệu của hai lập phương ta được kết quả nào sau đây?
- A. \((A-B)^3=A^3-3A^2B+3AB^2-B^3\)
- B. \(A^3-B^3=(A-B)(A^2+AB+B^2)\)
- C. \(A^3-B^3=(A+B)(A^2-AB+B^2)\)
- D. \(A^3-B^3=(A-B)(A+B)\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 15995
Giá trị của bieru thức \(P=8x^3+12x^2+6x+1\) tại \(x=2\) là ?
- A. 27
- B. 48
- C. 8
- D. 75
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 15997
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu
\({x^3} - \frac{3}{2}{x^2} + \frac{3}{4}x + \frac{1}{8}\)
- A. \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2}\)
- B. \((2x-1)^2\)
- C. \((x-3)^3\)
- D. \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^3}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 38839
Khai triển \({\left( {a + b + c} \right)^3}\) ta được kết quả nào sau đây?
- A. \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3\left( {a + b} \right)\left( {b + c} \right)\left( {c + a} \right)\)
- B. \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3ab(b + c)\)
- C. \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3abc\left( {a + b + c} \right)\)
- D. \({\left( {a + b + c} \right)^3} = {a^3} + {b^3} + {c^3} + 3ab + 3bc + 3ca\)