Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 197035
"Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là:
- A. 105 cm2
- B. 150 cm2
- C. 1005 cm2
- D. 015 cm2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 197036
Cách đọc của 145cm2 là:
- A. Một trăm bốn mươi lăm
- B. Một trăm bốn lăm xăng-ti-mét
- C. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét
- D. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 197038
Điền số thích hợp vào chỗ trống
- A. 16
- B. 18
- C. 17
- D. 19
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 197042
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 200 cm2 - 123 cm2 = .........cm2
- A. 707
- B. 770
- C. 77
- D. 7700
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 197044
Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 385cm2 , tờ giấy màu xanh có diện tích là 159cm2 . Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là:
- A. 226
- B. 226cm2
- C. 236
- D. 236cm2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 197045
Diện tích của mặt bàn bằng 3150cm2 , diện tích của cái khăn trải bàn kém diện tích mặt bàn 2356cm2 . Diện tích của mặt bàn và cái khăn trải bàn đó là:
-
A.
794cm2
- B. 3944
- C. 3844cm2
- D. 3944cm2
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 197048
Cách đọc của 2004cm2 là:
- A. Hai không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông
- B. Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét
- C. Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông
- D. Hai nghìn không không bốn xăng-ti-mét vuông
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 197050
Tính: 20cm2 + 10cm2 + 15cm2
- A. 40 cm2
- B. 50 cm2
- C. 35 cm2
- D. 45 cm2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 197051
"Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là:
- A. 305cm2
- B. 3005cm2
- C. 3050cm2
- D. 350cm2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 197053
" Ba nghìn hai trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông" viết là:
- A. 3420cm2
- B. 3402cm2
- C. 3024cm2
- D. 3204cm2