Thực hành 2 trang 9 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1
Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng?
a) \(12x{y}^{2}x\);
b) \(–y(2z)y\);
c) \({x}^{3}yx\);
d) \(5{x}^{2}{y}^{3}{z}^{4}y\).
Hướng dẫn giải chi tiết Thực hành 2
a) \(12x{y}^{2}x = 12.(x.x).{y}^{2} = 12{x}^{2}{y}^{2}\).
b) \(–y(2z)y = –2.(y.y).z = –2y2z\).
c) \({x}^{3}yx = ({x}^{3}.x).y = {x}^{4}y\).
d) \(5{x}^{2}{y}^{3}{z}^{4}y = 5{x}^{2}.({y}^{3}.y).{z}^{4} = 5{x}^{2}{y}^{4}{z}^{4}\).
-- Mod Toán 8 HỌC247
Chưa có câu hỏi nào. Em hãy trở thành người đầu tiên đặt câu hỏi.
Bài tập SGK khác
Vận dụng 1 trang 7 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT
Khám phá 2 trang 8 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT
Khám phá 3 trang 9 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT
Thực hành 3 trang 10 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT
Khám phá 4 trang 10 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT
Thực hành 4 trang 10 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT
Thực hành 5 trang 10 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT
Vận dụng 2 trang 11 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT
Bài 1 trang 11 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT
Bài 2 trang 11 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT
Bài 3 trang 11 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT
Bài 4 trang 11 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT
Bài 5 trang 11 SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo Tập 1 - KNTT