Bài học Unit 16 Inventions phần Vocabulary cung cấp toàn bộ từ vựng liên quan đến chủ đề những phát minh. Qua đó, giúp các em dễ dàng tra cứu và ghi nhớ trong quá trình học bài.
Tóm tắt bài
1. Từ Vựng Getting Started Unit 16 Lớp 8
stage /steɪdʒ/ (n): giai đoạn
development /dɪˈvɛləpm(ə)nt/ (n): sự phát triển
Egyptian /ɪˈdʒɪpʃ(ə)n/ (n): người Ai Cập
papyrus /pəˈpʌɪrəs/ (n): cây cói giấy
official /əˈfɪʃ(ə)l/ (n): quan, viên chức
pulp /pʌlp/ (n): bột giấy
Arab /ˈarəb, ˈeɪrab/ (n): người Ả rập
prisoner /ˈprɪz(ə)nə/ (n): tù nhân
Frenchman /ˈfrɛn(t)ʃmən/ (n): người Pháp (đàn ông)
2. Từ Vựng Listen and Read Unit 16 Lớp 8
foreman /ˈfɔːmən/ (n): quản đốc
cacao /kəˈkɑːəʊ, kəˈkeɪəʊ/ (n): cacao
bean /biːn/ (n): hạt
crush /krʌʃ/ (v): nghiền nát
liquify /ˈlɪkwɪfʌɪ/ (v): làm cho thành chất lỏng
cocoa /ˈkəʊkəʊ/ (n): ca cao
butter /ˈbʌtə/ (n): bơ
vanilla /vəˈnɪlə/ (n): va ni
grind /grind/ (v): nghiền
- (past) ground /graʊnd/ (v): nghiền
roll /rəʊl/ (v): cán
mold /məʊld/ (n): khuôn đúc
conveyor belt /kənˈveɪə bɛlt/ (n): băng tải, băng truyền
manufacture /manjʊˈfaktʃə/ (v): sản xuất, chế biến
process /ˈprəʊsɛs/ (n): qui trình, quá trình
touch /tʌtʃ/ (v): sờ
behave /bɪˈheɪv/ (v): cư xử (cho phải phép)
ingredient /ɪnˈgriːdɪənt/ (n): thành phần
3. Từ Vựng Speak Unit 16 Lớp 8
facsimile /fakˈsɪmɪlɪ/ (n): máy fax
by /bʌɪ/ (prep): bởi, do
reinforced concrete /rɪːɪnˈfɔːs ˈkɒŋkrɪt/ (n): bê tông cốt sắt
microphone /ˈmʌɪkrəfəʊn/ (n): micrô
X-ray /ˈɛksreɪ/(n): tia Rơngen, X quang
loudspeaker /laʊdˈspiːkə/ (n): loa (phóng thanh)
helicopter /ˈhɛlɪkɒptə/ (n): máy bay lên thẳng
laser /ˈleɪzə/ (n): tia laze
German /ˈdʒəːmən/ (n): người Đức
4. Từ Vựng Listen Unit 16 Lớp 8
procedure /prəˈsiːdʒə/ (n): phương pháp
almost /ˈɔːlməʊst/ (adv): hầu như, gần như
vat /vat/ (n): thùng to, bể, chum
roller /ˈrəʊlə/ (n): trục cán
closely /kləʊsli/ (adv): kỹ lưỡng
drain /dreɪn/ (v): tháo nước
fiber /ˈfʌɪbə/ (n): sợi
onto /ˈɒntuː/ (prep): lên trên
smooth /smuːð/ (v): làm cho nhẵn
5. Từ Vựng Read Unit 16 Lớp 8
up to date /ʌp tʊ deɪt/ (adj): hợp thời
microwave /ˈmʌɪkrə(ʊ)weɪv/ (n): vi sóng
toaster /ˈtəʊstə/ (n): lò nướng bánh
ping /pɪŋ/ (n): âm thanh sắc gọn (vật cứng với vật cứng)
vacuum /ˈvakjʊəm/ (n): máy hút bụi
chug /tʃʌg/ (n, v): tiếng nổ bình bịch, nổ bình bịch
hairdryer /ˈhɛːdrʌɪə/ (n): máy sấy tóc
vroom /vruːm/ (n, v): tiếng rồ động cơ, rồ máy
boom /buːm/ (n, v): tiếng nổ bùm, nổ bùm
automatically /ɔːtəˈmatɪk(ə)li/ (adv): tự động
rinse /rɪns/ (v): giữ, xả
utensil /juːˈtɛns(ə)l/ (n): đồ dùng
defrost /diːˈfrɒst/ (v): rã đông
Roman /ˈrəʊmən/ (n): người La mã
toast /təʊst/ (v): nướng
6. Từ Vựng Write Unit 16 Lớp 8
marker /ˈmɑːkə/ (n): vật (dùng) để ghi
log /lɒg/ (n): khúc gỗ
(chip) /tʃɪp/ (n): lát mỏng
acid /ˈasɪd/ (n): axít
chemically /ˈkɛmɪk(ə)li/ (adv): bằng phương pháp hoá học
whiten /ˈwʌɪt(ə)n/ (v): làm trắng
flatten /ˈflat(ə)n/ (v): cán mỏng
refine /rɪˈfʌɪn/ (v): tinh chế
link /lɪŋk/ (v): nối, kết nối
shell /ʃɛl/ (v): lột vỏ
liquor /ˈlɪkə/ (n): chất lỏng
flavor /ˈfleɪvə/ (n): mùi thơm
ferment /fəˈmɛnt/ (v): lên men
clear /klɪə/ (v): sàng lọc
powder /ˈpaʊdə/ (n): bột
7. Từ Vựng Language Focus Unit 16 Lớp 8
active /ˈaktɪv/ (adj): chủ động
bake /beɪk/ (v): nướng (bằng lò)
medal /ˈmɛd(ə)l/ (n): huy chương
game /geɪm/ (n): cuộc thi đấu
run /rʌn/ (n): vận hành
foreign /ˈfɒrɪn/ (adj): (thuộc) nước ngoài
firm /fəːm/ (n): công ty, hãng
zipper /ˈzɪpə/ (n): dây kéo (phéc mơ tuya)
maize /meɪz/ (n): bắp, ngô
fountain /ˈfaʊntɪn/ (n): ống mực (viết máy)
ballpoint /ˈbɔːlpɔɪnt/ (n): viết bi
xerography /zɪəˈrɒgrəfi, zɛ-/ (n): phương pháp in chụp khô, tĩnh điện
widely /ˈwʌɪdli/ (adv): rộng rãi
commerce /ˈkɒməːs/ (n): thương mại
thresh /θrɛʃ/ (v): đập (lúa)
bran /bran/ (n): cám
mortar /ˈmɔːtə/ (n): cối giã
winnow /ˈwɪnəʊ/ (v): rê, sàng, sẩy
mill /mɪl/ (n): xay
optical /ˈɒptɪk(ə)l/ (n): (thuộc) quang học
press /prɛs/ (n): máy in
Bài tập trắc nghiệm Vocabulary Unit 16 Lớp 8
Trên đây là nội dung bài học Vocabulary Unit 16 Lớp 6, để mở rộng vốn từ vựng mời các em tham gia thực hành Trắc nghiệm Unit 16 lớp 8 Vocabulary
-
Câu 1:
Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
______ is an instrument for making sounds louder.
- A. Loudspeaker
- B. Recorder
- C. Facsimile
- D. Radio
-
- A. as
- B. like
- C. was
- D. Ø
-
- A. train
- B. helicopter
- C. conveyor belt
- D. coach
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Vocabulary Unit 16 Lớp 8
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247