Lesson A Closer Look 1 - Unit 1 Leisure time giới thiệu đến các em các từ vựng liên quan đến chủ đề "Thời gian rảnh rỗi" và hướng dẫn các em phát âm /ʊ/ và /u:/. Với nội dung bài học bên dưới do HỌC247 biên soạn chi tiết và rõ ràng, các em sẽ có cơ hội luyện tập và ghi nhớ kiến thức hiệu quả. Chúc các em học tốt!
Tóm tắt bài
1.1. Unit 1 lớp 8 A Closer Look 1 Task 1
Vocabulary
Match a word/phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes.
(Nối một từ hoặc cụm từ ở cột A với một từ ở cột B để tạo các cụm từ biểu đạt về cách bày tỏ sự yêu thích.)
Guide to answer
1 – e: be fond of (adj): yêu thích
2 – c: be keen on (adj): thích
3 – b: be interested in (adj): có hứng thú với
4 – a: be crazy about (adj): say mê ai/ cái gì
5 – d: be into (adj): thích điều gì
1.2. Unit 1 lớp 8 A Closer Look 1 Task 2
Fill in each blank with a correct word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ đúng trong khung.)
Guide to answer
1. I'm fond of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.
(Mình yêu thích chụp ảnh. Vào thời gian rảnh, mình thường ra ngoài và chụp ảnh người và các đồ vật.)
2. Mai is interested in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.
(Mai có hứng thú với lịch sử. Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem vật triển lãm mới và học hỏi về quá khứ.)
3. My sister is keen on cooking. She wants to become a chef in the future.
(Chị của mình rất thích nấu ăn. Chị ấy muốn trở thành đầu bếp trong tương lai.)
4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not into it.
(Anh trai tôi dành nhiều thời gian lướt mạng, nhưng tôi không thích chuyện đó.)
5. I'm not crazy about doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start.
(Mình không say mê việc tự làm ra các đồ dùng. Mình chưa bao giờ hoàn thành các dự án tự làm đồ dùng mình tạo ra.)
1.3. Unit 1 lớp 8 A Closer Look 1 Task 3
Complete the sentences about what you like or dislike doing. Use the word or phrases from the box or your own ideas.
(Hoàn thành các câu bên dưới về những gì bạn thích làm và không thích làm. Sử dụng các từ hoặc cụm từ trong khung hoặc ý tưởng riêng của bạn.)
Guide to answer
1. I'm crazy about cooking.
(Tôi say mê nấu ăn.)
2. I'm keen on doing puzzle.
(Tôi thích giải câu đố.)
3. I'm fond of playing sport.
(Tôi thích chơi thể thao.)
4. I'm not interested in surfing the net.
(Tôi không hứng thú với việc lướt mạng.)
5. I'm not into messaging friends.
(Tôi không thích nhắn tin với bạn bè.)
1.4. Unit 1 lớp 8 A Closer Look 1 Task 4
Pronunciation
/ʊ/ and /u:/
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /u:/. Then put the words into the correct columns.
(Lắng nghe và lặp lại các từ sau. Chú ý đến các âm /ʊ/ và /u:/. Sau đó xếp các từ vào trong các cột đúng.)
Guide to answer
/ʊ/ |
/u:/ |
cook /kʊk/: nấu ăn push /pʊʃ/: đẩy would /wʊd/: muốn woman /ˈwʊm.ən/: phụ nữ |
group /ɡruːp/: nhóm June /dʒuːn/: tháng 6 school /skuːl/: trường học move /muːv/: di chuyển |
1.5. Unit 1 lớp 8 A Closer Look 1 Task 5
Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /ʊ/, and circle the bold words with /u:/.
(Lắng nghe và luyện tập các câu sau. Gạch chân các từ in đậm với /ʊ/ và khoanh tròn các từ in đậm với /u:/.)
Guide to answer
Lưu ý: Từ có chứa âm /ʊ/ được gạch dưới, từ có chứa âm /u:/ được tô nền màu vàng nổi bật.
1. She likes reading books and swimming in the pool.
book /bʊk/ - pool /puːl/
2. When it is cool, we like to play football.
cool /kuːl/ - football /ˈfʊtbɔːl/
3. She drew and made puddings in her free time.
drew /druː/ - pudding /ˈpʊdɪŋ/
4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.
soup /suːp/ - sugar /ˈʃʊɡə(r)/
5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.
cartoon /kɑːˈtuːn/ - wolf /wʊlf/
Bài tập minh họa
Finish the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, beginning with the given words or using suggestions.
1. I have never seen such beautiful pictures before.
They are _____________________________________________________.
2. Why do some ethnic people build the communal house?
What _______________________________________________________.
3. Playing beach games is very interesting
It is_________________________________________________________.
4. I get a lot of pleasure from reading cookery books.
I enjoy _______________________________________________________.
Key (Đáp án)
1. They are the most beautiful pictures that I have ever seen.
2. What do some ethnic people build the communal house for?
3. It is very interesting to play beach games.
4. I enjoy reading cookery books.
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Vocabulary (Từ vựng)
+ save money: tiết kiệm tiền
+ creativity: sự sáng tạo
+ improve: cải thiện
+ physical health: sức khỏe thể chất
+ make friend: kết bạn
+ keep in touch: giữ liên lạc
+ relaxed: thư giãn
+ computer skill: kỹ năng máy tính
+ learn something about IT: học một thứ gì đó về công nghệ
- Pronunciation (Phát âm)
/ʊ/ and /u:/
Âm /u:/ là âm dài, miệng tròn, lưỡi đặt sau hàm trên, hơi phát dài ra
Ví dụ:
+ put /pʊt/
+ wolf /wʊlf/
+ foot /fʊt/
+ good/gʊd/
Âm /ʊ/ là âm ngắn, miệng hơi tròn, vị trí lưỡi ngắn hơn so với âm /u:/, hơi ngắn, nhanh và gọn.
Ví dụ:
+ too /tuː/
+ food /fuːd/
+ soon /suːn/
+ route /ruːt/
3.2. Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - A Closer Look 1
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - A Closer Look 1 chương trình Tiếng Anh lớp 8 Kết nối tri thức. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 8 Kết nối tri thức A closer look 1 - Cái nhìn chi tiết 1.
-
- A. with
- B. to
- C. of
- D. in
-
- A. do they
- B. don’t they
- C. did they
- D. didn’t they
-
- A. the
- B. a
- C. an
- D. x
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Unit 1 - A Closer Look 1 Tiếng Anh 8
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 8 HỌC247