Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 261902
Số 4679 được đọc là:
- A. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín
- B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
- C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
- D. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 261903
Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:
- A. 13506
- B. 13605
- C. 15603
- D. 10653
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 261906
Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?
- A. Hàng chục nghìn
- B. Hàng nghìn
- C. Hàng trăm
- D. Hàng chục
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 261909
Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:
- A. 50
- B. 500
- C. 5000
- D. 50000
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 261913
Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6
- A. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
- B. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
- C. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
- D. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 261914
Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:
- A. 99999
- B. 99990
- C. 99900
- D. 100010
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 261915
Hãy tính: 5847 + 2918
- A. 8755
- B. 8765
- C. 8675
- D. 7865
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 261917
Tính giá trị biểu thức: (40136 - 12892) x 3
- A. 1460
- B. 2460
- C. 72622
- D. 81732
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 261920
Tìm giá trị x, biết: (x - 3245) × 4 = 24241 - 17213
- A. 1488
- B. 5002
- C. 20008
- D. 31357
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 261922
Biểu thức có chứa một chữ gồm có:
- A. Các số
- B. Dấu tính
- C. Một chữ
- D. Cả A,B,C đều đúng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 261924
Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:
- A. 57
- B. 67
- C. 83
- D. 93
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 261927
Giá trị của biểu thức 68×n+145 với 6 < n < 8 là
- A. 598
- B. 582
- C. 631
- D. 621
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 261930
Giá trị của biểu thức 468 x 5 - 1279 + a với a là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
- A. 10936
- B. 10937
- C. 11058
- D. 11059
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 261933
Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là
- A. 518
- B. 524
- C. 512
- D. 520
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 261936
Số “mười nghìn” được viết là:
- A. 100
- B. 1000
- C. 10000
- D. 100000
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 261937
Tám trăm nghìn không trăm mười viết là
- A. 800010
- B. 80010
- C. 80001
- D. 8010
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 261939
Số 563 208 đọc là:
- A. Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám
- B. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
- C. Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám
- D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 261942
Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
- A. Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
- B. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
- C. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
- D. Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 261945
Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:
Mẫu: 789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10
- A. 987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
- B. 987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
- C. 987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
- D. 999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 261966
Hàng nào sau đây không thuộc lớp đơn vị?
- A. Hàng nghìn
- B. Hàng trăm
- C. Hàng chục
- D. Hàng đơn vị
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 261968
Lớp nghìn gồm có những hàng nào?
- A. Hàng nghìn
- B. Hàng chục nghìn
- C. Hàng trăm nghìn
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 261969
Chữ số 7 trong số 170 825 thuộc hàng nào, lớp nào?
- A. Hàng chục nghìn, lớp đơn vị
- B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
- C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
- D. Hàng nghìn, lớp nghìn
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 261970
Tìm số lớn nhất trong các số sau:
- A. 99531
- B. 901502
- C. 650567
- D. 742058
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 261972
Viết số 489236 thành tổng theo mẫu:
Mẫu : 67812 = 60000 + 7000 + 800 + 10 + 2
- A. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 60 + 3
- B. 489236 = 400000 + 80000 + 900 + 200 + 30 + 6
- C. 489236 = 40000 + 800000 + 9000 + 200 + 30 + 6
- D. 489236 = 400000 + 80000 + 9000 + 200 + 30 + 6
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 261973
Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?
- A. 2394 + 15875
- B. 6834×3
- C. 72156 : 4
- D. 34168-12799
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 261975
Lớp triệu gồm những hàng nào
- A. Hàng triệu
- B. Hàng chục triệu
- C. Hàng trăm triệu
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 261977
Số 2 chục triệu được viết là:
- A. 20000
- B. 200000
- C. 2000000
- D. 20000000
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 261978
Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?
- A. 6 chữ số
- B. 7 chữ số
- C. 8 chữ số
- D. 9 chữ số
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 261979
Số 7162805 được đọc là:
- A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
- B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
- C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn không trăm tám mươi lăm
- D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 261981
Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?
- A. Hàng trăm triệu
- B. Hàng trăm nghìn
- C. Hàng chục triệu
- D. Hàng trăm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 261983
Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
- A. Lớp nghìn và có giá trị 80000
- B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000
- C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000
- D. Lớp triệu và có giá trị 80000000
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 261986
Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu:
Mẫu: 3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3
- A. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6
- B. 35027186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
- C. 35027186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
- D. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 261987
Số “năm tỉ” được viết là
- A. 5 000 000 000
- B. 500 000 000
- C. 50 000 000 000
- D. 500 000 000 000
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 261990
Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải
- A. 500000; 5000
- B. 500000; 50000
- C. 50000000; 5000
- D. 50000000; 500
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 261992
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 4672 ... 4674
- A. 4670
- B. 4673
- C. 4675
- D. 4680
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 261994
Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
- A. Một trăm nghìn số
- B. Một triệu số
- C. Một tỷ số
- D. Mọi số tự nhiên
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 261995
Giá trị của chữ số 2 trong số 135246789 là:
- A. 200000
- B. 20000
- C. 20000000
- D. 2000000
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 261997
Viết số 4708306 thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 1245098 = 1000000 + 200000 + 40000 + 5000 + 90 + 8
- A. 4708306 = 40000000 + 700000 + 800 + 30 + 6
- B. 4708306 = 4000000 + 70000 + 800 + 30 + 6
- C. 4708306 = 4000000 + 700000 + 8000 + 300 + 6
- D. 4708306 = 4000000 + 7000000 + 8000 + 30 + 6
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 261999
Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số?
- A. 900 số
- B. 890 số
- C. 555 số
- D. 450 số
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 262002
Cho dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ... ; 2016 ; 2018 . Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số?
- A. 1009 chữ số
- B. 2444 chữ số
- C. 3484 chữ số
- D. 4248 chữ số