Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 253125
Trong các phân số sau \(\dfrac{5}{15}; \;\dfrac{27}{36}; \; \dfrac{6}{12};\; \dfrac{99}{100};\), phân số tối giản là:
- A. \(\dfrac{5}{15}\)
- B. \(\dfrac{27}{36}\)
- C. \(\dfrac{6}{12}\)
- D. \(\dfrac{99}{100}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 253126
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 70kg = …..kg là:
- A. 470
- B. 4070
- C. 4700
- D. 40070
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 253127
Lớp 4A có 35 học sinh; trong đó số học sinh nam bằng \(\dfrac{4}{7}\) số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ?
- A. 5 học sinh
- B. 20 học sinh
- C. 15 học sinh
- D. 25 học sinh
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 253128
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\dfrac{4}{5}\; ...\;\dfrac{5}{7} \)
- A. >
- B. <
- C. =
- D. Không so sánh được
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 253129
Xe thứ nhất chở được 12 tạ gạo. Xe thứ hai chở được 1 tấn 70kg gạo. Xe thứ ba chở được 91 yến gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- A. 1600kg
- B. 1006kg
- C. 1060kg
- D. 700kg
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 253130
Một hình thoi có diện tích là 250cm2, biết độ dài một đường chéo là 25cm. Tính độ dài đường chéo còn lại.
- A. 10cm
- B. 20cm
- C. 15cm
- D. 30cm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 253131
Tính: \(\dfrac{{13}}{{18}} - \dfrac{2}{9} + \dfrac{1}{3}\)
- A. \(\frac{5}{6}\)
- B. \(\frac{6}{5}\)
- C. \(\frac{5}{7}\)
- D. \(\frac{7}{5}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 253132
Tính: \(\dfrac{1}{2} + \dfrac{3}{4} \times \dfrac{5}{6}\)
- A. \(\frac{8}{9}\)
- B. \(\frac{9}{8}\)
- C. \(\frac{7}{8}\)
- D. \(\frac{8}{7}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 253133
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi \(144m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{5}\) chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó.
- A. 1415m2
- B. 1115m2
- C. 1215m2
- D. 1315m2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 253134
Giá trị của chữ số 8 trong số 583624 là:
- A. 800
- B. 8 000
- C. 80 000
- D. 800 000
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 253135
Phân số \(\dfrac{2}{3}\) bằng phân số nào dưới đây
- A. \(\dfrac{20}{18}\)
- B. \(\dfrac{15}{45}\)
- C. \(\dfrac{5}{15}\)
- D. \(\dfrac{10}{15}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 253136
Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 16m; chiều cao bằng \(\dfrac{3}{4}\) độ dài đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
- A. 12m2
- B. 192m2
- C. 96m2
- D. 384m2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 253137
Giá trị biểu thức m - n × 4 với m = 180, n = 25 là
- A. 80
- B. 100
- C. 800
- D. 1000
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 253138
Trong một khu vườn, người ta để \(\dfrac{1}{3}\) diện tích trồng hoa, \(\dfrac{2}{5}\) diện tích trồng cây ăn quả. Diện tích còn lại ươm cây giống. Tìm phân số chỉ diện tích ươm cây giống.
- A. \(\dfrac{2}{15}\)
- B. \(\dfrac{11}{15}\)
- C. \(\dfrac{2}{3}\)
- D. \(\dfrac{4}{15}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 253139
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m và chiều rộng bằng \(\dfrac{2}{5}\) chiều dài. Chu vi hình chữ nhật đó là:
- A. 28m
- B. 54m
- C. 56m
- D. 160m
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 253140
Tìm \(x\) , biết: \(\dfrac{4}{5} \times x = \dfrac{1}{2}\).
- A. \({x = \frac{8}{5}}\)
- B. \({x = \frac{5}{8}}\)
- C. \({x = \frac{1}{8}}\)
- D. \({x = \frac{11}{8}}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 253141
Tìm \(x\), biết: \(x:\dfrac{5}{8} = \dfrac{2}{{15}}\)
- A. \(x = \frac{1}{{11}}\)
- B. \(x = \frac{1}{{13}}\)
- C. \(x = \frac{1}{{10}}\)
- D. \(x = \frac{1}{{12}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 253142
Tìm x, biết x∶123 = 3256 - 2765
- A. x = 60393
- B. x = 60273
- C. x = 60283
- D. x = 60383
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 253143
Số 26 378 được đọc là:
- A. Hai triệu sáu nghìn ba trăm bảy tám B. Hai mươi sáu triệu ba trăm bảy mươi tám nghìn C. Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi tám D. Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy tám
- B. Hai mươi sáu triệu ba trăm bảy mươi tám nghìn
- C. Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi tám
- D. Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy tám
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 253144
Trong các đơn vị đo khối lượng sau, đơn vị nào bé hơn ki-lô-gam?
- A. Héc-tô-gam
- B. Đề-ca-gam
- C. Gam
- D. Tất cả các đáp án trên đều đúng