Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 327165
Phân thức đối của \(\dfrac{{2x - 1}}{{5 - x}}\) là:
- A. \(\dfrac{{1 - 2x}}{{x - 5}}\)
- B. \(\dfrac{{ - \left( {2x - 1} \right)}}{{x - 5}}\)
- C. \( - \dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\)
- D. \(\dfrac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 327167
Giá trị của phân thức \(\dfrac{{x + 1}}{{2x - 6}}\) được xác định khi :
- A. \(x \ne 3\)
- B. \(x \ne 1\)
- C. \(x \ne - 3\)
- D. \(x \ne - 1\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 327169
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\dfrac{{ - 2{x^2} - 2x}}{{1 - {x^2}}}\) là :
- A. \(\dfrac{{ - 2x}}{{x + 1}}\)
- B. \(\dfrac{{2x}}{{x - 1}}\)
- C. \(\dfrac{{2x}}{{x + 1}}\)
- D. \(\dfrac{{ - 2x}}{{x - 1}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 327171
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 3cm,\,\,AC = 4cm.\) Độ dài đường trung tuyến \(AM\) bằng :
- A. \(5cm\)
- B. \(2cm\)
- C. \(2,5cm\)
- D. \(10cm\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 327174
Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng \(6\) lần, chiều rộng giảm \(2\) lần ?
- A. Giảm \(3\) lần
- B. Tăng \(3\) lần
- C. Giảm \(12\) lần
- D. Tăng \(12\) lần
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 327177
Chọn câu trả lời sai:
- A. \(\dfrac{{4x + 4}}{{4x}} = \dfrac{{x + 1}}{x}\)
- B. \(\dfrac{{x - 2}}{{{x^2} - 4}} = \dfrac{1}{{x + 2}}\)
- C. \(\dfrac{{5x + 5}}{{5x}} = 5\)
- D. \(\dfrac{{4{x^2} - 9}}{{2x + 3}} = 2x - 3\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 327179
Khẳng định nào sau đây đúng ?
- A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
- B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
- C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
- D. Hình bình hành có một đường chéo là tia phân giác của một góc là hình chữ nhật.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 327182
Phân thức\(\dfrac{{x + 2}}{{2x}}\) có giá trị bằng \(1\) khi \(x\) bằng:
- A. \(2\)
- B. \(1\)
- C. \(0\)
- D. \(\dfrac{3}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 327184
Tổng hai phân thức \(\dfrac{{x + 3}}{{2x - 1}}\) và \(\dfrac{{4 - x}}{{1 - 2x}}\) bằng phân thức nào sau đây:
- A. \(\dfrac{7}{{2x - 1}}\)
- B. \(1\)
- C. \(\dfrac{7}{{1 - 2x}}\)
- D. \( - 1\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 327185
Khẳng định nào sau đây sai ?
- A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
- B. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
- C. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
- D. Hình thoi là hình có bốn trục đối xứng.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 327190
Thực hiện phép chia \({x^3} + 27\) cho \(3x - 9 - {x^2}\) ta được thương là :
- A. \(x + 3\)
- B. \(x - 3\)
- C. \( - x - 3\)
- D. \( - x + 3\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 327194
Hình vuông có đường chéo bằng \(4\) thì cạnh của nó bằng :
- A. \(2\)
- B. \(8\)
- C. \(4\)
- D. \(\sqrt 8 \)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 327198
Kết quả của phép tính \(\left( {{a^2} + 3a + 9} \right)\left( {a - 3} \right)\) là:
- A. \({a^3} - 27\)
- B. \({\left( {a - 3} \right)^3}\)
- C. \({a^3} + 27\)
- D. \({\left( {a + 3} \right)^3}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 327201
Biểu thức \(\dfrac{{3x + 9}}{{6x - 3}}.\dfrac{{1 - 2x}}{{x + 3}}\) có kết quả rút gọn là:
- A. \(1\)
- B. \( - 1\)
- C. \(3\)
- D. \( - 3\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 327203
Với \(x = 5\) thì đa thức \(10x - 25 - {x^2}\) có giá trị bằng:
- A. \( - 100\)
- B. \(0\)
- C. \(100\)
- D. Một giá trị khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 327205
Phép chia \(5{x^{n - 1}}{y^4}:\left( {2{x^3}{y^n}} \right)\) là phép chia hết khi:
- A. \(n > 4\)
- B. \(n \ge 4\)
- C. \(n = 4\)
- D. \(n < 4\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 327207
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 3cm,\,\,BC = 5cm\). Tính diện tích tam giác \(ABC\).
- A. \(6c{m^2}\)
- B. \(20c{m^2}\)
- C. \(15c{m^2}\)
- D. \(12c{m^2}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 327210
Tam giác \(ABC\) có \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,AC\), biết \(MN = 10cm\), độ dài cạnh \(BC\) bằng:
- A. \(5cm\)
- B. \(10cm\)
- C. \(15cm\)
- D. \(20cm\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 327215
Hình nào sau đây chưa chắc có trục đối xứng?
- A. Tam giác đều
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thang
- D. Hình tròn
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 327218
Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:
- A. Hình thang cân
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Hình vuông
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 327221
Một hình thang có độ dài hai đáy là \(6cm\) và \(10cm\). Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
- A. \(14cm\)
- B. \(7cm\)
- C. \(8cm\)
- D. Một kết quả khác
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 327222
Hai đường chéo cũng hình vuông có tính chất:
- A. Bằng nhau, vuông góc với nhau.
- B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông
- D. Cả A, B, C
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 327223
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình nào sau đây?
- A. Hình thang cân
- B. Hình bình hành
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình thoi
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 327226
Một hình chữ nhật có kích thước là \(7dm\) và \(2dm\) thì có diện tích là:
- A. \(14dm\)
- B. \(7d{m^2}\)
- C. \(14d{m^3}\)
- D. \(14d{m^2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 327229
\({\left( {x - y} \right)^2}\) bằng:
- A. \({x^2} + {y^2}\)
- B. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)
- C. \({y^2} - {x^2}\)
- D. \({x^2} - {y^2}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 327231
Phân thức \(\dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}}\) rút gọn bằng:
- A. \(x\)
- B. \(2\)
- C. \(x + 1\)
- D. \(x - 1\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 327235
Giá trị của biểu thức \(\left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)\) tại \(x = - 2\)
- A. \( - 16\)
- B. \(0\)
- C. \( - 14\)
- D. \(2\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 327237
Phân thức \(\dfrac{{x - 3}}{{x\left( {x - 2} \right)}}\) xác định với giá trị:
- A. \(x \ne 2\)
- B. \(x \ne 0\)
- C. \(x \ne 2;\,\,x \ne 0\)
- D. \(x \ne 3\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 327242
Khai triển hằng đẳng thức \({\left( {x - y} \right)^2}\) được kết quả là
- A. \({x^2} + xy + {y^2}\)
- B. \({x^2} - xy + {y^2}\)
- C. \({x^2} + 2xy + {y^2}\)
- D. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 327244
Cho \(\dfrac{A}{{x - 1}} = \dfrac{x}{{1 - x}}\). Khi đó \(A\) bằng
- A. \(x\)
- B. \(1 - x\)
- C. \(x - 1\)
- D. \( - x\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 327246
Kết quả của phép chia \(\left( {2{x^2} + x} \right):x\) là
- A. \(2x\)
- B. \(2x + 1\)
- C. \(2\)
- D. \(2{x^2} + 1\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 327248
Rút gọn phân thức \(\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là
- A. \(x - y\)
- B. \(2x\)
- C. \(2\)
- D. \(2\left( {x - y} \right)\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 327251
Cho hình bình hành \(ABCD\). Khi đó
- A. \(AC = BD\)
- B. \(AB = AD\)
- C. \(AB = CD\)
- D. \(AC \bot BD\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 327253
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài \(20m\), chiều rộng \(5m\). Diện tích thửa ruộng bằng
- A. \(100{m^2}\)
- B. \(25{m^2}\)
- C. \(50{m^2}\)
- D. \(4{m^2}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 327260
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(x\left( {y - 1} \right) - 3\left( {y - 1} \right)\)
- A. \(\left( {y - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\).
- B. \(2\left( {y - 1} \right)\left( {x - 3} \right)\).
- C. \(\left( {y - 1} \right)\left( {x + 3} \right)\).
- D. \(\left( {y + 1} \right)\left( {x - 3} \right)\).
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 327265
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(4{x^2} - {y^2} + 8\left( {y - 2} \right)\)
- A. \(\left( {2x - y - 4} \right)\left( {2x + y - 4} \right)\)
- B. \(\left( {2x + y + 4} \right)\left( {2x + y + 4} \right)\)
- C. \(\left( {2x + y + 4} \right)\left( {2x + y - 4} \right)\)
- D. \(\left( {2x - y + 4} \right)\left( {2x + y - 4} \right)\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 327267
Rút gọn biểu thức: \({\left( {x + y} \right)^2} - {x^2} - {y^2}\)
- A. xy
- B. 2xy
- C. -2xy
- D. -xy
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 327270
Rút gọn biểu thức: \(A = \dfrac{1}{{x + 1}} + \dfrac{1}{{{x^2} + x}}\) với \(x \ne 0,x \ne - 1\).
- A. \(A = \dfrac{1}{x}\)
- B. \(A = -\dfrac{1}{x}\)
- C. \(A = \dfrac{1}{2x}\)
- D. \(A = -\dfrac{1}{2x}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 327272
Tìm \(x\) biết: \(3x\left( {x + 2} \right) - x\left( {3x + 5} \right) = 5\)
- A. \(x = 3\)
- B. \(x = 4\)
- C. \(x = 5\)
- D. \(x = 6\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 327274
Tìm \(x\) biết: \({x^2} - 4 = 0\)
- A. \(x = 1\) hoặc \(x = - 1\).
- B. \(x = 4\) hoặc \(x = - 4\).
- C. \(x = 3\) hoặc \(x = - 3\).
- D. \(x = 2\) hoặc \(x = - 2\).