Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 324230
Số “ Tám mươi chín phẩy bảy mươi bảy” viết là:
- A. 809,77
- B. 89,77
- C. 89,707
- D. 98,77
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 324231
Số lớn nhất trong các số 5,25; 5,52; 5,7; 5,58 là:
- A. 5,52
- B. 5,25
- C. 5,7
- D. 5,58
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 324232
Số 0,55 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
- A. 0,55%
- B. 5,5%
- C. 55%
- D. 550%
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 324233
Giá trị của biểu thức 8,6 × (5,7 – 4,7 ) + 5,6 : 4 là:
- A. 10
- B. 12
- C. 7,5
- D. 3,55
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 324234
6dm2 15cm2 = ... dm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 615
- B. 61,5
- C. 6,0015
- D. 6,15
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 324235
Một hình tam giác có độ dài đáy là 4,5cm, chiều cao 2,4cm. Tính điện tích hình tam giác đó.
- A. 10,8cm2
- B. 5,4cm2
- C. 21,6cm2
- D. 4,8cm2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 324243
Số "Bốn mươi bảy đơn vị, bốn phần mười và tám phần trăm " viết như sau:
- A. 47,48
- B. 47,408
- C. 47,0480
- D. 47,048
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 324244
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3m 8cm = … m
- A. 38
- B. 3,8
- C. 3,08
- D. 3,008
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 324246
Tìm một số biết 25% của nó là 438. Số đó là :
- A. 1652
- B. 1752
- C. 1852
- D. 1952
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 324247
Phân số \(\dfrac{1}{2}\) được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
- A. 0,5%
- B. 1,2%
- C. 12%
- D. 50%
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 324250
Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
- A. 13%
- B. 25%
- C. 52%
- D. 48%
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 324253
Một bồn hoa hình tam giác có diện tích là 18m2 , độ dài đáy là 7,5m. Chiều cao của bồn hoa đó là:
- A. 6m
- B. 4,8m
- C. 2,4m
- D. 13,5m
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 324255
Tìm \(x\), biết: 2,4 : \(x\) = 16 : 10
- A. \(x\) = 2,5
- B. \(x\) = 2
- C. \(x\) = 1
- D. \(x\) = 1,5
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 324257
Tìm một số thập phân biết nếu dịch chuyển dấu phẩy của số đó sang trái 1 chữ số thì được số mới mà tổng của số mới và số cần tìm là 19,25.
- A. 17,5
- B. 18,5
- C. 16,5
- D. 15,5
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 324260
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 48m, chiều rộng bằng \(\dfrac{1}{2}\) chiều dài. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để đào ao. Tính diện tích đất đào ao.
- A. 298m2
- B. 268m2
- C. 288m2
- D. 278m2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 324262
Tìm \(x\), biết: \(x\) × 3,5 = 104,92 – 47,52
- A. \(x\) = 16
- B. \(x\) = 16,4
- C. \(x\) = 12,8
- D. \(x\) = 12
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 324265
Tính: 16,9 + 8,4 + 3,1 + 1,6
- A. 20
- B. 30
- C. 40
- D. 50
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 324268
Tìm \(x\), biết: 9,8 : \(x\) = 2,8 + 7
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 324270
Một trại chăn nuôi có số gà và vịt là 1575 con, trong đó 40% là vịt, còn lại là gà. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con vịt ?
- A. Gà: 610 con; Vịt: 965 con
- B. Gà: 965 con; Vịt: 610 con
- C. Gà: 630 con; Vịt: 945 con
- D. Gà: 945 con; Vịt: 630 con
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 324272
Tính: 34,5 × 6,7 + 34,5 × 3,3
- A. 354
- B. 345
- C. 435
- D. 453