Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 319430
Khí oxi và khí nitơ cùng chứa 9.1023 phân tử có số gam tương ứng lần lượt là
- A. 48 gam và 14 gam.
- B. 24 gam và 21 gam.
- C. 48 gam và 21 gam.
- D. 48 gam và 42 gam.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 319431
Cho các khí sau đây: N2, O2, Cl2, CO, H2S, CH4, NH3.
Dãy khí nào dưới đây nặng hơn không khí?
- A. N2, O2, Cl2.
- B. O2, Cl2, H2S.
- C. H2S, CH4, NH3.
- D. Cl2, CO, H2S.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 319432
Cho các khí sau: H2S, SO2, C4H10, NH3. Khí nào cho dưới đây có tỉ khối với hiđro là 17?
- A. H2S.
- B. SO2.
- C. C4H10
- D. NH4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 319433
Nguyên tố X có nguyên tử khôi băng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
- A. Fe
- B. Cu
- C. K
- D. Na
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 319434
Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là:
- A. 18 và 17.
- B. 17 và 18.
- C. 16 và 19.
- D. 19 và 16
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 319435
Kí hiệu hóa học của kim loại kẽm là
- A. AI.
- B. Zn.
- C. Ca.
- D. Cu.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 319436
Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
- A. Nước cất.
- B. Nước suối.
- C. Nước mưa.
- D. Nước khoáng.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 319437
Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những khí không màu. Rượu nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. Như vậy rượu nguyên chất phải là
- A. Một hỗn hợp
- B. Một phân tử
- C. Một dung dịch
- D. Một hợp chất
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 319438
Cho biết 1 đvC = 1,6605.10-24g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?
- A. 38,20.10-23g
- B. 3,82.10-23g
- C. 1,83.10-23g
- D. 18,27.10-24g
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 319439
Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam Mg trong không khí, khối lượng MgO thu được là:
- A. 5g
- B. 4g
- C. 2g
- D. 8g
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 319440
Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
- A. 28 mol
- B. 10 mol
- C. 11 mol
- D. 12 mol
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 319441
Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí?
- A. Khí N2
- B. Khí H2
- C. Khí CO
- D. Khí SO2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 319442
Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:
- A. Đặt úp ngược bình
- B. Đặt đứng bình
- C. Cách nào cũng được
- D. Đặt nghiêng bình
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 319443
Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:
- A. 0,01 mol
- B. 0,02 mol
- C. 0,025 mol
- D. 0,1 mol
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 319444
Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:
- A. vật lý
- B. hóa học
- C. sinh học
- D. tự nhiên
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 319445
11 gam CO2 có thể tích là:
- A. 6,5 lít
- B. 44 lít
- C. 56,6 lít
- D. 5,6 lít
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 319446
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là:
- A. 40%
- B. 50%
- C. 20%
- D. 80%
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 319447
Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:
- A. O2
- B. N2
- C. CO2
- D. H2S
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 319448
Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:
- A. 45g
- B. 46g
- C. 47g
- D. 48g
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 319449
Cho 112 gam Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 gam khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
- A. 146 gam
- B. 156 gam
- C. 78 gam
- D. 200 gam
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 319451
Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
-
A.
146g
- B. 156g
-
C.
78g
-
D.
200g
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 319456
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
- A. n =V. 22,4
- B. n= 22,4/V
- C. n = V/ 22,4
- D. n. V = 22,4
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 319458
Công thức liên hệ giữa mol, khối lượng chất và phân tử khối của một chất là:
- A. m= M× n
- B. m= M : n
- C. m= n : M
- D. m.n. M =1
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 319459
Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc) và lượng chất là:
-
A.
22,4.n.V =1
- B. V = n.22,4
-
C.
n = 22,4.V
-
D.
V=22,4.N
-
A.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 319460
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P
- A. 3,2g S; 3,6g C; 14,4g Mg; 9,3g P
- B. 3,4g S; 3g C, 14,4g Mg; 9,3g P
- C. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 8,3g P
- D. 3,2g S; 3g C; 14,4g Mg; 9,3g P
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 319463
Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 2g H2; 5,6g N2; 7,2g O2; 22g CO2?
-
A.
4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2; 5,6 lít CO2
- B. 22,4 lít H2; 4,48 lít N2; 5,04 lit O2; 5,6 lít CO2
-
C.
22,4 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2; 11,2 lít CO2
- D. 22,4 lít H2; 4,48 lít N2; 5,04 lit O2; 11,2 lít CO2
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 319466
Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 197 g BaCO3 ; 49 gam H2SO4; 16g Fe2O3
-
A.
1 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
- B. 2 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
-
C.
1 mol BaCO3; 5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
- D. 2 mol BaCO3; 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol Fe2O3
-
A.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 319467
Lấy 1 mol mỗi mẫu chất sau: H2O, HCl, Fe2O3, C6H12O6. Mẫu chất có khối lượng lớn nhất là
-
A.
H2O
- B. HCl
-
C.
Fe2O3
- D. C6H12O6
-
A.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 319469
Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là bao nhiêu?
- A. 336 lít
- B. 168 lít
- C. 224 lít
- D. 112 lít
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 319472
Khối lượng và thể tích (ở đktc) của CO2 có trong 0,5 mol khí CO2 là:
- A. 22 gam và 11,2 lít
- B. 22 gam và 1,12 lít
- C. 11 gam và 11,2 lít
- D. 11 gam và 1,12 lít
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 319474
Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là bao nhiêu?
- A. 3,3 gam
- B. 0,35 gam
- C. 6,4 gam
- D. 0,64 gam
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 319476
Khối lượng của 0,1 mol khí H2S làn bao nhiêu?
- A. 3,4 gam
- B. 4,4 gam
- C. 2,2 gam
- D. 6,6 gam
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 319478
Trong 7,2g FeO có bao nhiêu phân tử FeO?
- A. 2,6.1023 phân tử
-
B.
0,6.1023 phân tử
- C. 4,2.1023 phân tử
- D. 6.1023 phân tử
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 319479
Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
-
A.
CO2, O2, H2S, N2
- B. N2, CH4, H2, C2H2
-
C.
CH4, H2S, CO2, C2H4
-
D.
Cl2, SO2, N2, CH4
-
A.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 319481
Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK< 1. Là khí nào trong các khí sau:
-
A.
O2
-
B.
H2S
-
C.
CO2
- D. N2
-
A.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 319483
Chất khí nhẹ hơn không khí là chất nào?
-
A.
Cl2
- B. C2H6
-
C.
CH4
- D. NO2
-
A.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 319484
Dãy gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là dãy nào bên dưới đây?
-
A.
CO2, H2, O3.
- B. SO2, Cl2, N2.
-
C.
NO2, H2, SO3.
- D. NH3, H2, CH4.
-
A.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 319486
Một cửa hàng có bán một số loại phân đạm có công thức hóa học sau: ure: CO(NH2)2; amoni sunfat: (NH4)2SO4; amoni nitrat: NH4NO3; canxi nitrat: Ca(NO3)2. Bác nông dân không biết phải mua loại phân đạm nào có hàm lượng nguyên tố N cao nhất để bón cho ruộng. Em hãy giúp bác nông dân lựa chọn.
-
A.
CO(NH2)2
- B. (NH4)2SO4
-
C.
NH4NO3
- D. Ca(NO3)2
-
A.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 319488
Tính tỉ số về khối lượng giữa các nguyên tố trong hợp chất Ca(OH)2
-
A.
40 : 32 : 3
- B. 20 : 16 : 1
-
C.
10 : 8 : 0,5
- D. 40 : 16 : 2
-
A.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 319489
Lưu huỳnh S cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit sinh ra.
- A. 1,6 gam.
- B. 3,2 gam.
- C. 4,8 gam.
- D. 6,4 gam.