Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 346112
Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. Oxit nào không bị hiđro khử?
- A. CuO, MgO
- B. Fe2O3, Na2O
- C. Fe2O3, CaO
- D. CaO, Na2O, MgO
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 346113
Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là
- A. sự cháy.
- B. sự oxi hóa chậm.
- C. sự tự bốc cháy.
- D. sự tỏa nhiệt.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 346115
Điều chế hiđro trong công nghiệp, người ta dùng:
- A. Zn + HCl
- B. Fe + H2SO4
- C. Điện phân nước
- D. Khí dầu hỏa
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 346116
Cho các công thức oxit sau: CaO, CuO, NaO, CO2, CO3. Công thức oxit viết sai là
- A. CaO, CuO
- B. NaO, CaO
- C. NaO, CO3
- D. CuO, CO3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 346117
Thành phần theo thể tích của khí nitơ, oxi, các khí khác trong không khí lần lượt là:
- A. 78%, 20%, 2%
- B. 78%, 21%, 1%
- C. 50%, 40%, 10%
- D. 68%, 31%, 1%
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 346119
Cho phản ứng: C + O2 →CO2. Phản ứng trên là:
- A. Phản ứng hóa hợp
- B. Phản ứng toả nhiệt
- C. Phản ứng cháy.
- D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 346120
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
- A. 16 gam.
- B. 32 gam.
- C. 64 gam.
- D. 48 gam.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 346122
Cho phản ứng sau, xác định chất khử: Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
- A. Fe2O3
- B. H2
- C. Fe
- D. H2O
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 346123
Chọn định nghĩa phản ứng phân hủy đầy đủ nhất:
- A. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra một chất mới
- B. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
- C. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
- D. Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học có chất khí thoát ra
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 346124
Hợp chất nào sau đây không phải là oxit?
- A. CO2
- B. SO2
- C. CuO
- D. CuS
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 346125
Al2O3 có bazơ tương ứng là
- A. Al(OH)2.
- B. Al2(OH)3.
- C. AlOH.
- D. Al(OH)3.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 346126
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
- A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I
- B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
- C. Gốc nitrat NO3 hoá trị III
- D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 346127
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về khí hiđrô:
-
A.
Là chất khí không màu, không mùi, không vị
- B. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
- C. Là khí tan rất ít trong nước
- D. Tất cả các đáp án trên
-
A.
Là chất khí không màu, không mùi, không vị
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 346128
Công thức của bạc clorua là:
- A. AgCl2
- B. Ag2Cl
- C. Ag2Cl3
- D. AgCl
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 346130
Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí ôxi có hiện tượng gì xảy ra ?
- A. Tàn đóm tắt ngay
- B. Không có hiện tượng gì
- C. Tàn đóm tắt dần
- D. Tàn đóm bùng cháy
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 346131
Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu đỏ?
- A. HNO3
- B. NaOH
- C. Ca(OH)2
- D. NaCl
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 346132
Khi cho quỳ tím vào dung dịch axit, quỳ tím chuyển màu gì?
- A. Đỏ
- B. Xanh
- C. Tím
- D. Không màu
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 346134
Đốt 9 kg than đá chứa 20% tạp chất. Tính thể tích khí cacbonic sinh ra ở đktc. (Giải thích: Than đá chứa thành phần chính là cacbon C, mà than đá chứa 20% tạp chất thì %C = 100 – 20 = 80%).
- A. 13440 lit
- B. 6720 lit
- C. 4480 lit
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 346136
Nhiệt phân cùng một lượng số mol mỗi chất sau: KMnO4; KClO3; KNO3; H2O2. Chất nào thu được lượng khí oxi lớn nhất?
- A. KMnO4
- B. KClO3
- C. KNO3
- D. H2O2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 346138
Thể tích không khí ( ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,2 kg C là? Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí
- A. 112 (lít)
- B. 11200 (lít)
- C. 22400 (lít)
- D. 22,4 (lít)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 346140
Khử hoàn toàn sắt (II) oxit bằng a(g) khí H2 thu được 5,6 gam sắt. Giá trị của a là:
- A. 0,1 g
- B. 0,2 g
- C. 1g
- D. 2 g
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 346141
Cho 6,5 gam Zn phản ứng với axit clohiđric (HCl) thấy có khí bay lên với thể tích là
- A. 2,24 lít.
- B. 0,224 lít.
- C. 22,4 lít.
- D. 4,48 lít.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 346142
Cho mẩu Na vào cốc nước dư thấy có 4,48 lít khí bay lên ở đktc. Tính khối lượng Na phản ứng
- A. 9,2 gam
- B. 4,6 gam
- C. 2 gam
- D. 9,6 gam
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 346144
Cho 0,1 mol NaOH tác dụng với 0,2 mol HCl, sản phẩm sinh ra sau phản ứng là muối NaCl và nước. Khối lượng muối NaCl thu được là
- A. 11,7 gam.
- B. 5,85 gam.
- C. 4,68 gam.
- D. 7,02 gam.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 346146
Chất trong không khí làm nên hiện tượng vôi sống hóa đá là
- A. NO
- B. NO2
- C. CO2
- D. CO
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 346149
Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
- A. Fe, Cu, Mg
- B. Zn, Fe, Cu
- C. Zn, Fe, Al
- D. Fe, Zn, Ag
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 346151
Oxit là
- A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác
- B. Hợp chất của nguyên tố phi kim loại với một nguyên tố hóa học khác
- C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
- D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 346153
Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
- A. CO2
- B. O2
- C. N2
- D. H2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 346156
Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit bazo?
- A. CO2, ZnO, Al2O3, P2O5, CO2, MgO
- B. ZnO, Al2O3, Na2O, CaO, HgO, Ag2O
- C. FeO, Fe2O3, SO2, NO2, Na2O, CaO
- D. SO3, N2O5, CuO, BaO, HgO, Ag2O
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 346159
Để pha chế 500 ml dung dịch NaOH 0,5M từ dung dịch NaOH 2M. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phải lấy là
- A. 125 lit
- B. 250 lít
- C. 0,25 lít
- D. 0,125 lít
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 346161
Hòa tan 80 gam NaOH vào 320 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là
- A. 25%
- B. 20%
- C. 0,2%
- D. 0,25%
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 346164
Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất axit?
- A. H2O, HNO3, H2SO4, HCl
- B. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
- C. NaHCO3, HNO3, H2SO4, HCl
- D. H2S, HNO3, KOH, HCl
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 346166
Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazo
- A. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
- B. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
- C. Na2O, HNO3, KOH, HCl
- D. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 346167
Cho các oxit sau: BaO, SO3, P2O5, Fe2O3. Khi tác dụng với nước thì thu được sản phẩm lần lượt là
- A. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)2
- B. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe2O3
- C. Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, H3PO4, Fe(OH)3
- D. Ba(OH)2, H2SO4, H3PO4, Ba(OH)2, Fe2O3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 346172
Để oxi hóa hoàn toàn 25 gam hỗn hợp Ca và Cu người ta cần dùng 5,656 lít O2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của Ca, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
- A. 48,8%, 51,2%
- B. 51,2%, 48,8%
- C. 40%, 60%
- D. 60%, 40%
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 346174
Khối lượng kali pemanganat (KMnO4) cần thiết để điều chế oxi để đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam C là
- A. 36,1 gam
- B. 31,6 gam
- C. 31,2 gam
- D. 32,1 gam
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 346178
Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quì tím đổi màu xanh
- A. SO2, K, K2O, CaO
- B. K, Ba, K2O, CaO
- C. Ca, CaO, SO2, P2O5
- D. BaO, P2O5, CaO, Na
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 346180
Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là
- A. 20 gam và 130 gam
- B. 15 gam và 135 gam
- C. 16 gam và 134 gam
- D. 24 gam và 126 gam
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 346182
Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là
- A. 0,1 mol
- B. 0,15 mol
- C. 0,125 mol
- D. 0,2 mol
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 346186
Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là
- A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hòa
- B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa
- C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hòa
- D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước