Câu hỏi (13 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 124032
Kết quả phép tính ( 4 – 3x) .(-2x) là:
- A. 4 + 6x
- B. 4 – 6x2
- C. 8 – 6x
- D. – 8x + 6x2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 124033
Phân tích đa thức 9a2 – b2 thành nhân tử là :
- A. (3a – b)2
- B. (3a –b )(3a + b)
- C. (b – 3a) (b + 3a)
- D. ( 9a + b) (9a – b)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 124034
m3 - n3 bằng:
- A. (m - n)3
- B. (m - n)(m2 - mn + n2)
- C. (m - n)(m2 + mn + n2)
- D. (m + n)(m2 - mn + n2)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 124035
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
- A. Hình thang cân.
- B. Hình bình hành.
- C. Hình chữ nhật.
- D. Hình thoi.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 124036
Cho tam giác ABC có MN là đường trung bình (MN // AC) . Biết MN = 4cm .
Tính AC = ?
- A. 2cm
- B. 4cm
- C. 8cm
- D. 16cm
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 124038
Cho tam giác ABC vuông tại A có AM là trung tuyến, khi đó:
- A. AM = AB.
- B. AM = BC
- C. AM = AC.
- D. AM = BM
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 124039
Hình nào sau đây trục đối xứng
- A. Hình thang
- B. Hình thang vuông.
- C. Hình chữ nhật.
- D. Hình bình hành.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 124040
Đa thức x2 – 6x + 9 được phân tích thành nhân tử là:
- A. (x – 3)3
- B. (x – 3)2
- C. (x + 3)2
- D. x2– 32
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 124041
Hình thang có đáy lớn là 6cm,đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 4 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
- A. 2cm
- B. 5cm
- C. 8cm
- D. 10cm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 124042
Đa thức x2 – 6x + 9 tại x = 1 có giá trị là:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 124044
Thực hiện các phép tính sau:
- ( - 4x3y3 + x3y4 ) : 2xy2 – xy ( 2x – xy )
- ( x2 + 1 ) ( x – 3 ) – ( x – 3 ) ( x2 + 3x + 9 )
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 124045
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
- 5x4 – 20x2
- x2 + 14x + 49 – y2
- x2 + 9x + 20
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 124046
Tìm x, biết
a) 2x(3 - x) + 2x2 = 12 b) x(x – 2) – x + 2 = 0