Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 314756
Trong phép tính 63 : 7 = ? Kết quả là:
- A. 7
- B. 8
- C. 6
- D. 9
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 314757
Trong phép tính 34 x 4 = ? Kết quả là:
- A. 124
- B. 136
- C. 140
- D. 130
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 314758
Điền vào chỗ chấm: 1km= ......m
- A. 10m
- B. 100m
- C. 1000m
- D. 500m
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 314759
Một lớp học có 35 bạn, xếp đều thành 5 hàng. Vậy mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
- A. 5 bạn
- B. 6 bạn
- C. 7 bạn
- D. 8 bạn
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 314760
Có 32: x= 8 thì x=?
- A. x = 3
- B. x = 5
- C. x = 4
- D. x = 264
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 314761
Có 24 bông hoa, \(\frac{1}{4}\) số bông hoa là:
- A. 6 bông hoa
- B. 24 bông hoa
- C. 4 bông hoa
- D. 8 bông hoa
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 314762
Hãy cho biết 12 gấp 2 lần thì được:
- A. 14
- B. 16
- C. 24
- D. 12
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 314763
Cho biết 1m5dm bằng:
- A. 15m
- B. 15dm
- C. 10dm
- D. 10m
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 314764
Tính: 28 x 3 - 25
- A. 49
- B. 39
- C. 59
- D. 69
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 314765
Tìm x, biết 27: x= 3
- A. x = 9
- B. x = 5
- C. x = 2
- D. x = 6
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 314766
Nga hái đuợc 6 bông hoa. Hằng hái được gấp 3 lần số hoa của Nga hái. Hỏi Hằng hái được mấy bông hoa ?
- A. 2 bông hoa
- B. 18 bông hoa
- C. 3 bông hoa
- D. 9 bông hoa
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 314767
Một buổi tập múa có 7 bạn nam, số bạn nữ gấp 3 lần số bạn nam. Hỏi buổi tập múa có bao nhiêu bạn nữ?
- A. 10 bạn nữ
- B. 21 bạn nữ
- C. 4 bạn nữ
- D. 18 bạn nữ
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 314768
Ngày 8 tháng 3 năm 2021 là thứ hai. Hỏi ngày 15 tháng 03 cùng năm đó là ngày thứ mấy?
- A. thứ hai
- B. thứ ba
- C. chủ nhật
- D. thứ bảy
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 314769
Kim ngắn đồng hồ chỉ số IX, kim dài đồng hồ chỉ số XII. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ?
- A. 5 giờ
- B. 6 giờ
- C. 11 giờ
- D. 9 giờ
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 314770
Một lớp học có 40 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh?
- A. 24 học sinh
- B. 32 học sinh
- C. 36 học sinh
- D. 28 học sinh
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 314771
Phải lấy ra hai tờ giấy bạc nào để số tiền còn lại bằng số tiền ở bên phải?
- A. Tờ 1000 đồng và tờ 200 đồng
- B. Tờ 2000 đồng và tờ 100 đồng
- C. Tờ 2000 đồng và tờ 200 đồng
- D. Tờ 500 đồng và tờ 1000 đồng
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 314772
Một hình tròn đường kính là 6cm. Bán kính hình tròn đó là
- A. 4cm
- B. 12cm
- C. 3cm
- D. 5cm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 314773
Một cuộn dây dài 95m, đã bán \(\frac{1}{5}\) cuộn dây. Hỏi cuộn dây còn lại bao nhiêu mét?
- A. 19m
- B. 54m
- C. 64m
- D. 76m
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 314774
Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 200m chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi sân trường em?
- A. 1200m
- B. 800m
- C. 1500m
- D. 1900m
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 314775
Một hình tròn có bán kính 48cm. Hỏi đường kính của hình tròn đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?
- A. 96cm
- B. 90cm
- C. 144cm
- D. 85cm