YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 8 Trường THCS Nguyễn Thái Học năm 2019-2020

45 phút 13 câu 0 lượt thi
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm (13 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 133613

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A. \(\frac{7}{{12}}.\)
    • B. \(\frac{9}{7}.\)
    • C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D. \(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 133614

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A. \(\frac{7}{{12}}.\)
    • B. \(\frac{9}{7}.\)
    • C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D. \(\frac{6}{{30}}.\)
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 133615

    Tìm  \(n \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là

    • A. x=2
    • B. x=3
    • C. x=4
    • D. x=5
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 133616

    Tìm  \(n \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là

    • A. x=2
    • B. x=3
    • C. x=4
    • D. x=5
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 133617

    Tìm  \(n \in N\), biết \({3^x}{.2^x} = 7776\), kết quả là

    • A. x=2
    • B. x=3
    • C. x=4
    • D. x=5
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 133618

    Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

    • A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • B. \(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • C. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • D. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 133619

    Biết \(\frac{x}{5} = \frac{y}{7}\) và x+y=36. Tính giá trị x, y

    • A. x=5, y=7 
    • B. x=15, y=21 
    • C. x=7, y=5 
    • D. x=21, y=15 
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 133620

    Biết \(\frac{x}{5} = \frac{y}{7}\) và x+y=36. Tính giá trị x, y

    • A. x=5, y=7 
    • B. x=15, y=21 
    • C. x=7, y=5 
    • D. x=21, y=15 
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 133621

    Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

    • A. 1/4
    • B. 9/8
    • C. -1/4
    • D. -9/8
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 133622

    Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

    • A. 1/4
    • B. 9/8
    • C. -1/4
    • D. -9/8
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 133623

    Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta suy ra:

    • A. \(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
    • B. \(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}.\)
    • C. \(\frac{d}{c} = \frac{a}{b}.\)
    • D. \(\frac{b}{c} = \frac{d}{c}.\)
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 133624

    Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta suy ra:

    • A. \(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
    • B. \(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}.\)
    • C. \(\frac{d}{c} = \frac{a}{b}.\)
    • D. \(\frac{b}{c} = \frac{d}{c}.\)
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 133625

    Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta suy ra:

    • A. \(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
    • B. \(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}.\)
    • C. \(\frac{d}{c} = \frac{a}{b}.\)
    • D. \(\frac{b}{c} = \frac{d}{c}.\)
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

AANETWORK
OFF