YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 8 năm 2019 Trường THCS Nghĩa Bình

45 phút 12 câu 10 lượt thi
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 146682

    Điều kiện để cho biểu thức \(\frac{2}{{x - 1}}\) là một phân thức là:

    • A. x \( \ne \) 1
    • B. x = 1
    • C. x \( \ne \) 0
    • D. x = 0
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 146683

    Phân thức bằng với phân thức \(\frac{{1 - x}}{{y - x}}\) là:

    • A. \(\frac{{x - 1}}{{y - x}}\)
    • B. \(\frac{{1 - x}}{{x - y}}\)
    • C. \(\frac{{x - 1}}{{x - y}}\)
    • D. \(\frac{{y - x}}{{1 - x}}\)
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 146684

    Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{2xy{{(x - y)}^2}}}{{x - y}}\) bằng:

    • A. 2xy2
    • B. 2xy(x – y)        
    • C. 2(x – y)2          
    • D. (2xy)2
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 146685

    Hai phân thức \(\frac{1}{{4{x^2}y}}\) và \(\frac{5}{{6x{y^3}z}}\) có mẫu thức chung đơn giản nhất là:

    • A. 8x2y3z
    • B. 8x2y3z
    • C. 24 x2y3z
    • D. 12 x2y3z
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 146686

    Phân thức đối của phân  thức \(\frac{{3x}}{{x + y}}\) là:

    • A. \(\frac{{3x}}{{x - y}}\)
    • B. \(\frac{{x + y}}{{3x}}\)
    • C. \( - \frac{{3x}}{{x + y}}\)
    • D. \(\frac{{ - 3x}}{{x - y}}\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 146687

    Phân thức nghịch đảo của phân thức \( - \frac{{3{y^2}}}{{2x}}\) là:

    • A. \(\frac{{3{y^2}}}{{2x}}\)
    • B. \( - \frac{{2{x^2}}}{{3y}}\)
    • C. \( - \frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)
    • D. \(\frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 146688

    Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:

    • A. \(\frac{1}{x}\)
    • B. \(\frac{{x + 1}}{x}\)
    • C. \({x^2} - 5\)
    • D. \(\frac{{x - 1}}{0}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 146689

    Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{6{{\rm{x}}^2}{y^2}}}{{8{\rm{x}}{y^5}}}\) là

    • A. \(\frac{6}{8}\)
    • B. \(\frac{{3{\rm{x}}}}{{4{y^3}}}\)
    • C. \(2{\rm{x}}{y^2}\)
    • D. \(\frac{{{{\rm{x}}^2}{y^2}}}{{{\rm{x}}{y^5}}}\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 146690

    Mẫu thức chung của các phân thức \(\frac{1}{{x - 1}};\frac{5}{{x + 1}};\frac{7}{{{x^2} - 1}}\) là:

    • A. x - 1
    • B. x + 1
    • C. x2 - 1
    • D. 35
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 146691

    Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{2x}}{{{x^2} - 16}}\) là:

    • A. \({\mathop{\rm x}\nolimits}  \ne 2\)
    • B. \({\mathop{\rm x}\nolimits}  \ne -2\)
    • C. \({\mathop{\rm x}\nolimits}  \ne 4 \) và \({\mathop{\rm x}\nolimits}  \ne -4\)
    • D. Một kết quả khác
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 146692

    Biểu thức nào sau đây là phân thức đại số?

    • A. x + 3
    • B. \(\frac{{3xy}}{0}\)
    • C. \(\frac{3}{{4x - 4x}}\)
    • D. \(\frac{1}{{\frac{{x + 1}}{x}}}\)
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 146693

    Mẫu thức chung của \(\frac{1}{{2x}};\frac{5}{{{x^2}}};\frac{7}{{2{x^3}}}\)  là : 

    • A. 3x
    • B. 5x2
    • C. 2x3
    • D. 4x2
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

AANETWORK
OFF