Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 129990
Biểu thức rút gọn của (2x + y )(4x2 - 2xy + y2 ) là:
- A. 2x3 - y3
- B. x3 - 8 y3
- C. 8x3 - y3
- D. 8x3 + y3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 129993
Chọn kết quả đúng (2x + 3y )(2x - 3y ) bằng :
- A. 4x2 - 9y2
- B. 2x2 - 3y2
- C. 4x2 + 9y2
- D. 4x - 9y
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 129995
Chọn kết quả sai của -3x2 + 3x + x3 -1
- A. (x + 1)3
- B. (1 + x)3
- C. (x - 1)3
- D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 129996
Giá trị của biểu thức P = (x + 2)(x + 3) khi x = 1
- A. 12
- B. 20
- C. 15
- D. 30
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 129997
Rút gọn biểu thức (5x - 3y)(2x + y) - x(10x - y) được kết quả là?
- A. x3 - y3
- B. y3
- C. -3y2
- D. -3x2 - 3y2
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 129998
Tìm x biết : x(x +1) - x2 + 8 = 0
- A. x = 2
- B. x = 4
- C. x = 6
- D. x = -8
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 129999
Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng (a – 3b)2 = a2 – 6ab + .....
- A. 3b2
- B. 9b2
- C. b2
- D. -9b2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 130000
Để biểu thức x3 + 6x2 +12x + m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là:
- A. 8
- B. 4
- C. 6
- D. 16
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 130001
Kết quả phép nhân 3x2 yz.5x3 y và bậc của nó là
- A. 15x5 y2 z bậc 5
- B. 5x5 y z bậc 7
- C. 15x5 y2 z bậc 8
- D. 5x5 y z bậc 8
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 130002
Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc bốn trong phép tính sau: (x2 –1)(x2 + 2x)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 130004
Rút gọn biểu thức B = (x + 2)3 - (x - 2)3 -12x2 ta thu được kết quả là
- A. 16
- B. 2x3 + 24x
- C. 2x3 - 24x
- D. 0
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 130005
Khai triển biểu thức A = (x - 3)3 thu được kết quả là
- A. x2 - 9
- B. x3 - 9x2 + 27x -9
- C. x3 - 9x2 + 27x - 27
- D. x3 + 9x2 - 27x - 27