Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 128660
Chọn phép tính là đơn thức nhân với đa thức
- A. 6xy
- B. \(\frac{1}{2}\left( {x + 2} \right)\)
- C. (x + 2)(x - 3)
- D. \((2{x^2} + 3)(2x + 1)\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 128661
Kết quả phép tính \((2{x^2} - 3)(x + 5)\)
- A. \(2{x^3} + 10{x^2} - 3x - 15\)
- B. \(2{x^3} + 10{x^2}\)
- C. \(2{x^3} + 10{x^2} + 3x + 15\)
- D. \(2{x^3} + 10{x^2} - 3x + 15\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 128662
Tính (x-1)(x+1) ta được :
- A. (x - 1)2
- B. (x+1)2
- C. x2 + 1
- D. x2 - 1
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 128664
Trong các hằng đẳng thức sau, hãy chỉ ra hằng đẳng thức nào là "Hiệu hai lập phương":
- A. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
- B. a3 + b3 = (a + b)(a2 - ab + b2)
- C. (a - b)3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
- D. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 128666
Câu nào sau đây sai :
- A. (x - 2)3 = (2 - x)3
- B. (x + 1)3 = (1+ x)3
- C. (x - 2y)2 = (2y - x)2
- D. (x - 3)2 = x2 - 6x + 9
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 128667
Biểu thức rút gọn của (2x-y)2 - (3x2+y2) là :
- A. 8x3-y3
- B. x2- 4xy
- C. 5x2-4xy-2y2
- D. 5x3+ 2y3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 128669
Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là
- A. 9
- B. -9
- C. 1
- D. 2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 128670
Rút gọn biểu thức \(\frac{{{{900}^2}}}{{{{452}^2} - {{448}^2}}}\) bằng :
- A. 450
- B. 225
- C. 252
- D. 520
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 128671
Tính:
a) 2x. (x2 -3x)
b) (2x + 1)3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 128675
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(2{x^2} - 4x + 2\)
b) \({x^2} + 2xy - 6x + {y^2} - 6y\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 128677
Tìm x:
a/ x2 -16x = 0
b/ x2 (x2 - 1) – x2 + 1 = 0
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 128679
Tìm n( n∈ N) để biểu thức A là số nguyên tố: A = 4n2-25