Câu hỏi (14 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 100477
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không thay đổi
- D. Vừa tăng vừa giảm
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 100483
Khi Ngân hàng Trung ương mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không thay đổi
- D. Tăng nhanh
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 100484
Khi Ngân hàng Trung ương bán ra một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không thay đổi
- D. Tăng và giảm
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 100485
Khi Ngân hàng Trung ương giảm lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?
- A. chắc chắn sẽ tăng
- B. có thể sẽ tăng
- C. có thể sẽ giảm
- D. không thay đổi
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 100486
Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)
- A. tăng
- B. Giảm
- C. Không thay đổi
- D. Vừa tăng vừa giảm
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 100487
Khi Ngân hàng Trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)?
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không thay đổi
- D. Vừa tăng vừa giảm
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 100488
Khi Ngân hàng Trung ương mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)?
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không thay đổi
- D. Vừa tăng vừa giảm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 100489
Khi Ngân hàng Trung ương bán ra một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không thay đổi
- D. Vừa tăng vừa giảm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 100490
Khi Ngân hàng Trung ương hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác không thay đổi)?
- A. Chắc chắn sẽ tăng
- B. Có thể sẽ tăng
- C. Có thể sẽ giảm
- D. Không thay đổi
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 100491
Lý do gì khiến cho sự phá sản ngân hàng được coi là nghiêm trọng đối với nền kinh tế?
- A. Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của các ngân hàng khác
- B. Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế
- C. Một số lượng lớn dân chúng bị thiệt hại
- D. Tất cả đêu sai
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 100505
. Lãi suất thoả thuận được áp dụng trong tín dụng ngoại tệ và Đồng Việt Nam được áp dụng ở nước ta kể từ?
- A. Tháng 7/2001 và tháng 6/2002
- B. Tháng 7/2002 và tháng 7/2003
- C. Tháng 7/2001 và tháng 7/2002
- D. Tháng 7/2002 và tháng 7/2003
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 100507
Cơ quan quản lý hoạt động ngân hàng thương mại có hiệu quả và an toàn nhất sẽ phải là?
- A. Ngân hàng Trung ương.
- B. Bộ Tài chính.
- C. Bộ Công an.
- D. Bộ tư Pháp.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 100508
Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các ngân hàng trung gian là nghiệp vụ phát hành?
- A. Tạm thời.
- B. Vĩnh viễn.
- C. Không xác định được.
- D. Xác định không cụ thể
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 100509
Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bao gồm có các công cụ chủ yếu như sau?
- A. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động trên thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng.
- B. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách chiết khấu và tái chiết khấu, các hoạt động trên thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng.
- C. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách công nghiệp hoá, các hoạt động trên thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng.
- D. Chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt động trên thị trường mở, chính sách tài chính doanh nghiệp.