Câu hỏi (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 101782
Tài khoản vốn đo lường?
- A. Chênh lệch giữa luồng vốn từ nước ngoài chảy vào và luồng vốn chảy ra.
- B. Chênh lệch giữa khoản tiền vay ở nước ngoài với khoản tiền mà nước ngoài vay trong nước.
- C. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và nước ngoài.
- D. Chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và kim ngạch nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 101783
Tài khoản kết toán chính thức đo lường?
- A. Giá trị hàng hóa và dịch vụ nhập khẩu từ nước ngoài.
- B. Giá trị ròng của hàng hoá nước ngoài chính thức được trong nước mua.
- C. Giá trị ròng của xuất khẩu chính thức.
- D. Sự thay đổi dự trữ ngoại tệ của quốc gia.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 101784
Một nước có thâm hụt thương mại khi?
- A. Giá trị hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.
- B. Giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.
- C. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu.
- D. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá xuất khẩu.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 101785
Một nước có thặng dư thương mại khi?
- A. Giá trị hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.
- B. Giá trị hàng hoá và dịch vụ xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.
- C. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu.
- D. Tài khoản vãng lai có thặng dư.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 101786
Thay đổi dự trữ chính thức của một nước bằng?
- A. Giá trị của cán cân thanh toán.
- B. Thâm hụt thương mại.
- C. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu.
- D. Tài khoản vãng lai có thặng dư..
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 101787
Thay đổi dự trữ chính thức của một nước bằng?
- A. Giá trị của cán cân thanh toán.
- B. Thâm hụt thương mại.
- C. Chênh lệch giữa thâm hụt thương mại hữu hình với khoản vay ròng từ nước ngoài.
- D. Chênh lệch giữa thâm hụt tài khoản vãng lai với khoản vay ròng từ nước ngoài.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 101788
Giá trị xuất khẩu được ghi trong cán cân thanh toán?
- A. Là một khoản mục Nợ.
- B. Là một khoản mục Có
- C. Cả ở bên Có và bên Nợ.
- D. Không phải các điều ở trên.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 101789
Giá trị nhập khẩu được ghi trong cán cân thanh toán?
- A. Là một khoản mục Nợ.
- B. Là một khoản mục Có
- C. Cả ở bên Có và bên Nợ.
- D. Không phải các điều ở trên.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 101790
Khoản tiền mà chính phủ Việt Nam vay nước ngoài được ghi trong cán cân thanh toán?
- A. Là một khoản mục Nợ.
- B. Là một khoản mục Có
- C. Cả ở bên Có và bên Nợ.
- D. Không phải các điều ở trên.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 101791
Khoản tiền mà các NHTM Việt Nam gửi ở nước ngoài được ghi trong cán cân thanh toán với tư cách là?
- A. Là một khoản mục Nợ.
- B. Là một khoản mục Có
- C. Cả ở bên Có và bên Nợ.
- D. Không phải các điều ở trên.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 101792
Giao dịch nào dưới đây được ghi là một khoản mục Có trong cán cân thanh toán của Việt Nam?
- A. Một người dân trong nước đi du lịch ở nước ngoài và tiêu 3000 USD.
- B. Một người dânViệt Nam mua trái phiếu do chính phủ Mỹ phát hành.
- C. Một doanh nghiệp trong nước trả lãi trái phiếu cho một công dân ở nước ngoài.
- D. Không có khoản mục nào
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 101793
699 giao dịch nào dưới đây được ghi là một khoản mục Nợ trong cán cân thanh toán của Việt Nam?
- A. Một người dân trong nước đi du lịch ở nước ngoài và tiêu 3000 USD.
- B. Một người dân Việt Nam mua trái phiếu do chính phủ Mỹ phát hành.
- C. Một doanh nghiệp trong nước trả lãi trái phiếu cho một công dân ở nước ngoài.
- D. Tất cả các câu trên.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 101794
Giả sử tài khoản vãng lai của một nước có thâm hụt 300 triệu USD, trong khi đó tài khoản vốn có thặng dư 700 triệu USD. Khi đó, cán cân thanh toán của quốc gia đó có?
- A. Thặng dư 400 triệu USD.
- B. Thặng dư 700 triệu USD.
- C. Thâm hụt 300 triệu USDhảy ra.
- D. Thâm hụt 400 triệu USD.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 101795
Giả sử tài khoản vãng lai của một nước có thặng dư 300 triệu USD, trong khi đó tài khoản vốn có thâm hụt 700 triệu USD. Khi đó, cán cân thanh toán của quốc gia đó có?
- A. Thặng dư 400 triệu USD.
- B. Thặng dư 700 triệu USD.
- C. Thâm hụt 300 triệu USD.
- D. Thâm hụt 400 triệu USD.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 101796
Những khoản tiền mà Việt kiều gửi về cho người thân của họ ở Việt Nam sẽ làm?
- A. Tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam.
- B. giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam.
- C. Giảm thâm hụt tài khoản vốn của Việt Nam.
- D. Không ảnh hưởng gì đến tài khoản vãng lai hay tài khoản vốn của Việt Nam.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 101797
Những khoản tiền mà các tổ chức quốc tế viện trợ cho Việt Nam sẽ làm?
- A. Giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam.
- B. Tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam.
- C. Tăng thặng dư tài khoản vốn của Việt Nam.
- D. Không ảnh hưởng gì đến tài khoản vãng lai hay tài khoản vốn của Việt Nam.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 101798
Tiền lãi mà Việt Nam phải trả cho các tổ chức tài chính quốc tế sẽ làm?
- A. Giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam.
- B. Tăng thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam.
- C. Giảm thặng dư tài khoản vốn của Việt Nam.
- D. Không ảnh hưởng gì đến tài khoản vãng lai hay tài khoản vốn của Việt Nam.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 101799
Điều nào sau đây không làm giảm thâm hụt tài khoản vãng lai trong cán cân thanh toán của Việt Nam?
- A. Khách du lịch nước ngoài vào Việt Nam tăng.
- B. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng.
- C. Cổ tức màcác công dân Việt Nam nhận được từ nước ngoài tăng.
- D. Chính phủ Việt Nam bán trái phiếu ra nước ngoài.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 101800
Cán cân thanh toán bao gồm 3 tài khoản chính?
- A. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản thương mại dịch vụ.
- B. Tài khoản vốn, tài khoản tài trợ chính thức, và tài khoản thương mại hữu hình.
- C. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và tài khoản tài trợ chính thức.
- D. Tài khoản tài trợ chính thức, tài khoản vốn và tài khoản thương mại hữu hình.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 101801
Cán cân thương mại là?
- A. Chênh lệch giữa tài khoản vãng lai với tài khoản vốn.
- B. Chênh lệch giữa thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài.
- C. Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hóa và dịch vụ.
- D. Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 101802
Cán cân tài khoản vốn đo lường?
- A. Chênh lệch giữa luồng vốn chảy vào một quốc gia và chảy ra khỏi quốc gia đó.
- B. Chênh lệch giá trị thương mại trong nước và thương mại với nước ngoài.
- C. Chênh lệch giá trị giữa xuất khẩu và nhập khẩu về hàng hoá và dịch vụ.
- D. Sự tăng thêm hoặc giảm bớt của dự trữ ngoại tệ ở trong nước.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 101803
Tỉ giá hối đoái danh nghĩa là tỉ lệ?
- A. Trao đổi hàng hóa giữa hai nước.
- B. Trao đổi giữa tiền của nước này với hàng hoá của một nước khác.
- C. Trao đổi giữa tiền của hai nước.
- D. Trao đổi giữa tiền của một nước với đồng USD.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 101804
Nếu tỉ giá hối đoái danh nghĩa tăng từ 15.500 đồng Việt Nam/USD lên 16.000 đồng Việt Nam/USD?
- A. Đồng Việt Nam giảm giá trên thị trường ngoại hối.
- B. Đồng Việt Nam lên giá trên thị trường ngoại hối.
- C. Đồng Việt Nam lên giá hay giảm giá còn phụ thuộc vào điều gì xảy ra với giá tương đối giữa Việt Nam và Mỹ.
- D. Các câu trên đều sai.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 101805
Nếu tỉ giá hối đoái danh nghĩa giữa đồng Bảng Anh và USD Mỹ là 0,5 Bảng/USD thì 1 Bảng có thể đổi được bao nhiêu USD?
- A. 2 USD.
- B. 1,5 USD.
- C. 1 USD.
- D. 0,5 USD.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 101806
Giả sử tỉ giá hối đoái giữa đồng VND và đồng USD là 16100 VND bằng 1 USD. Nếu một chiếc ô tô được bán với giá 20000 USD, thì giá của nó tính theo đồng VND sẽ là?
- A. 161 triệu.
- B. 200 triệu.
- C. 320 triệu.
- D. 322 triệu.