Câu hỏi (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 102298
Trên thực tế biểu hiện của tài khoản là?
- A. Các sổ kế toán
- B. Các chứng từ kế toán
- C. Các tài khoản chữ T
- D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 102299
Tài khoản ngoài bảng áp dụng nguyên tắc nào để ghi chép nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh?
- A. Nguyên tắc thận trọng
- B. Nguyên tắc ghi sổ kép
- C. Nguyên tắc ghi đơn
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 102300
Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000đ nhập quỹ tiền mặt” sẽ làm cho?
- A. Tổng tài sản cao hơn tổng nguồn vốn 100.000.000đ
- B. Một khoản mục tài sản tăng, một khoản mục vốn chủ sở hữu giảm
- C. Một khoản mục tài sản giảm, một khoản mục nợ phải trả tăng.
- D. Tổng tài sản tăng 100.000.000đ, tổng nguồn vốn tăng 100.000.000đ.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 102301
Nghiệp vụ “Chi tiền mặt trợ cấp cho nhân viên 20.000.000đ do quỹ phúc lợi đài thọ” làm cho?
- A. Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả giảm 20.000.000đ
- B. Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả tăng 20.000.000đ
- C. Tài sản tăng 20.000.000đ, vốn chủ sở hữu giảm 20.000.000đ
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 102302
Điểm giống nhau giữa bảng cân đối kế toán và tài khoản?
- A. Cùng sử dụng đơn vị tính: hiện vật, thời gian lao động, tiền tệ
- B. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn
- C. Cùng phản ánh doanh thu và chi phí
- D. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 102303
Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” có số dư cuối kỳ?
- A. Bên Nợ
- B. Bên Có
- C. Cả hai câu trên đều sai
- D. Cả hai câu trên đều đúng
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 102304
Các tài khoản điều chỉnh giảm (nhƣ tài khoản 139, 159, 229, 214…) có nguyên tắc ghi chép?
- A. Giống nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh
- B. Ngược lại với nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh
- C. Cả hai câu trên đều sai
- D. Cả 2 câu trên đêu đúng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 102305
Điều nào sau đây là đúng khi nói về kết cấu của TK 131 – Phải thu khách hàng?
- A. Số phát sinh tăng bên Có
- B. Số dư bên Có
- C. Số dư bên Nợ
- D. Có thể có số dư bên Nợ và số dư bên Có
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 102306
Để lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ, kế toán căn cứ vào?
- A. Số phát sinh tăng của tất cả các tài khoản
- B. Số phát sinh giảm của tất cả các tài khoản
- C. các sổ chi tiết
- D. Số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản và các sổ chi tiết
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 102307
Bảng cân đối tài khoản đƣợc xem là cân đối khi?
- A. Tổng số dư đầu kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầu kỳ bên Có
- B. Tổng số phát sinh bên Nợ = Tổng số phát sinh bên Có
- C. Tổng số dư cuối kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầy kỳ bên Có
- D. Tất cả đều sai
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 102308
Tài khoản dùng để phản ánh?
- A. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo hiện vật
- B. Sự biến động của từng loại tài sản dưới thước đo hiện vật
- C. Sự biến động của từng loại nguồn vốn dưới thước đo bằng tiền.
- D. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo bằng tiền.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 102309
Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản?
- A. Số dư đầu kỳ bên Có
- B. Số phát sinh tăng bên Nợ
- C. Số phát sinh giảm bên Nợ
- D. Số dư cuối kỳ bên Có
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 102310
Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn?
- A. Số dư đầu kỳ bên Có
- B. Số phát sinh tăng bên Nợ
- C. Số phát sinh giảm bên Có
- D. Số dư cuối kỳ bên Nợ
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 102311
Định khoản giản đơn là định khoản?
- A. Có liên quan đến 1 tài khoản
- B. Có liên quan đến 2 tài khoản
- C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản
- D. Ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 102312
Định khoản phức tạp là định khoản?
- A. Có liên quan đến 1 tài khoản
- B. Có liên quan đến 2 tài khoản
- C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
- D. Có liên quan từ 3 tài khoản trở lên.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 102313
Kế toán tổng hợp là kế toán?
- A. Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán.
- B. Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1
- C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền.
- D. Các nội dung trên.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 102314
Kế toán chi tiết là?
- A. Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán
- B. Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết.
- C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền.
- D. Các nội dung trên.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 102315
Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp, kế toán lập?
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Bảng tổng hợp chi tiết
- C. Bảng cân đối tài khoản
- D. Các nội dung trên
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 102316
Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản với các sổ chi tiết liên quan, kế toán lập?
- A. Bảng cân đối kế toán
- B. Bảng tổng hợp chi tiết
- C. Bảng cân đối tài khoản
- D. Các nội dung trên.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 102317
Nguyên tắc ghi sổ kép không áp dụng đối với các tài khoản nào sau đây?
- A. Các tài khoản tài sản, nguồn vốn
- B. Các tài khoản ngoài bảng
- C. Các tài khoản doanh thu, chi phí
- D. Câu a và