Hướng dẫn giải bài tập SGK Thực hành : Tìm hiểu Lào và Cam-phu-chia Thực hành Tìm hiểu Lào và Cam-phu-chia - Địa lý 8, giúp các em có thể hiểu bài nhanh hơn và phương pháp học tốt hơn.
-
Bài tập 1 trang 62 SGK Địa lý 8
Dựa vào hình 15.1 cho biết Lào hoặc Cam-pi-chia:
- Thuộc khu vực nào, biển nào?
- Nhận xét khả năng liên hệ với nước ngoài của mỗi nước.
-
Bài tập 2 trang 63 SGK Địa lý 8
Quan sát hình 18.1, 18.2 tr 62, 63 SGK và dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành bảng tổng kết về Lào và Cam-pu-chia theo gợi ý dưới đây
-
Bài tập 3 trang 64 SGK Địa lý 8
Dựa vào bảng 18.1 nhận xét Lào hoặc Cam-pu-chia về:
- Số dân, gia tăng, mật độ dân số.
- Thành phần dân tộc, ngôn ngữ phổ biến, tôn giáo, tỉ lệ số dân biết chữ.
- Bình quân thu nhập đầu người.
- Tên các thành phố lớn, tỉ lệ dân cư thành thị.
- Nhận xét tiềm năng nguồn nhân lực để phát triển đất nước (về số lượng, trình độ văn hóa của dân cư).
-
Bài tập 4 trang 64 SGK Địa lý 8
Sử dụng hình 18.1 và 18.2 để: Nên tên ngành sản xuất, điều kiện để phát triển ngành, sản phẩm và phân bố ở Lào hoặc Cam-pu-chia.
-
Bài tập 1 trang 51 SBT Địa lí 8
Dựa vào hình 9 dưới đây:
Em hãy:
a) Ghi tên các nước tiếp giáp Lào và Cam-pu-chia.
b) Ghi tên vịnh biển tiếp giáp với Cam-pu-chia.
c) Tô màu đỏ vào nước Lào, màu xanh vào Cam-pu-chia.
d) Kết hợp vốn hiểu biết, nêu nhận xét về khả năng liên hệ với nước ngoài của Lào và Cam-pu-chia.
-
Bài tập 2 trang 52 SBT Địa lí 8
Quan sát hình 18.1, 18.2 tr 62 SGK và dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành bảng tổng kết về Lào và Cam-pu-chia theo gợi ý dưới đây:
-
Bài tập 1 trang 21 Tập bản đồ Địa Lí 8
Dựa vào nội dung SGK kết hợp với hiểu biết của bản than, em hãy hoàn thành bảng sau để nêu rõ sự giống và khác nhau về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, về dân cư, xã hội cũng như về kinh tế của hai nước Lào và Campuchia.
Lào Campuchia 1. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên:
-Giáp quốc gia
-Giáp biển
- Những thuận lợi, khó khăn về vị trí, tự nhiên đối với phát triển kinh tế
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
2. Dân cư, xã hội
-Số dân(triệu người)
-Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%)
-GDP/người
-Tỉ lệ dân đô thị
-Các thành phố lớn
-Ngôn ngữ phổ biến
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
3. Kinh tế
-Cơ cấu kinh tế
+Nông nghiệp
+Công nghiệp
+Dịch vụ
-Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................
......................