Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 181344
Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?
A = 2x2(x3 + x2 - 2x + 1; B = -3x3(- 2x2 + 3x + 2)
- A. 8x5 + 7x4 - 10x3 + x2
- B. 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2
- C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2
- D. 8x5 – 7x4 + 8x3 - x2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 181352
Giải phương trình: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0
- A. x = 0
- B. x = 0 hoặc x = -1
- C. x = 1 hoặc x = -1
- D. x = 0 hoặc x = 1
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 181360
Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
- A. A = -6x5 + 4x2 - 4x3 - 2x
- B. A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x
- C. A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x
- D. A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 181378
Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \((a-3 b)^{2}=a^{2}-6 a b+\ldots \ldots \ldots\)
- A. 3b2
- B. 9b2
- C. b2
- D. -9b2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 181387
Giá trị của biểu thức \(x(2 y-z)-2 y(z-2 y) \text { tai } x=2 ; y=\frac{1}{2} ; z=-1\) là
- A. 0
- B. -6
- C. 6
- D. \(\frac{2}{3}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 181397
Rút gọn biểu thức \(B=(x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12 x^{2}\) ta thu được kết quả là
- A. 16
- B. \(\begin{aligned} &2 x^{3}+24 x \end{aligned}\)
- C. \(x^{3}+24 x^{2}+16\)
- D. 0
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 181404
Phân tích đa thức \(M=x^{2}-2 x y+y^{2}+3 x-3 y-4\) thành nhân tử ta được
- A. \(M=(x-y-1)(x-y+4)\)
- B. \(M=(x+y-1)(x+y+4)\)
- C. \(M=2(x-y-1)(x-y+4)\)
- D. \(M=(x-y)(x-y)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 181414
Phân tích đa thức \(D=x^{5}+x-1\) thành nhân tử ta được
- A. \(\left(2x^{2}+x+1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)
- B. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)
- C. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(-x^{3}+x^{2}-1\right)\)
- D. \(\left(x^{2}-x-1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 181423
Phân tích đa thức \(A=(x-a)^{4}+4 a^{4}\) thành nhân tử ta được
- A. \(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)
- B. \(\left(x^{2}+2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)
- C. \(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}-4 a x+2 a^{2}\right)\)
- D. \(\left(x^{2}-2 a^{2}\right)\left(x^{2}+4 a x+2 a^{2}\right)\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 181430
Tính: (-3x2y3)2 : 3xy2
- A. –xy
- B. –x2y2
- C. -3xy
- D. 3x3y4
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 181438
Tính \(\frac{1}{2}{x^3}{y^7}:2{\rm{x}}{y^4}\)
- A. \(\frac{1}{4}{x^2}{y^3}\)
- B. \({x^3}{y^3}\)
- C. \(\frac{1}{4}{x^3}{y^3}\)
- D. \({x^2}{y^3}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 181454
Rút gọn biểu thức: A = 210 : (-2)5
- A. 32
- B. -32
- C. -4
- D. 4
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 181463
Cho phép chia: (x3 + 9x2 + 27x + 27) : (x + 3). Tìm khẳng định sai?
- A. Đây là phép chia hết
- B. Thương của phép chia là: (x + 3)2
- C. Thương của phép chia là: x2 + 6x + 9
- D. Số dư của phép chia là: x – 3
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 181482
Thực hiện phép chia (-4x4 + 5x2 + x ) : (x2 + x) ta được kết quả là:
- A. – 4x4 + 5x2 + x = (x2 + x).(-4x2 - 4x + 9) - 6x
- B. – 4x4 + 5x2 + x = (x2 + x).(4x2 + 4x + 9) + 12x
- C. – 4x4 + 5x2 + x = (x2 + x).(-4x2 + 4x + 9) - 8x
- D. – 4x4 + 5x2 + x = (x2 + x). ( 4x2 - 4x + 9) + 10x
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 181508
Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: \(\frac{{10{{\rm{x}}^3}{y^2} - 5{{\rm{x}}^2}y}}{{{x^2}y - {x^4}{y^2}}} = \frac{{.........}}{{{x^2}y - 1}}\)
- A. 10x - 10y
- B. 10x - 10y
- C. 10.(1 – xy)
- D. Đáp án khác
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 181511
Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống sau: \(\frac{{5{x^2}y - 5{\rm{x}}y}}{{{x^2} - 2{\rm{x}} + 1}} = \frac{{.....}}{{x - 1}}\)
- A. 5xy
- B. 5x
- C. 5y
- D. 5x2y
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 181515
Rút gọn biểu thức \(\frac{{x + 1}}{{x - 5}} + \frac{{x - 18}}{{x + 5}} + \frac{{x + 2}}{{x - 5}}\) được kết quả là?
- A. 3
- B. -3
- C. \(\frac{3}{{x - 5}}\)
- D. \(-\frac{3}{{x - 5}}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 181520
Tìm biểu thức x biết \(x: \frac{a^{2}+a+1}{2 a+2}=\frac{a+1}{a^{3}-1}\)
- A. \(x=\frac{1}{2(a-1)}\)
- B. \(x=\frac{1}{2(a+1)}\)
- C. \(x=\frac{a}{2(a-1)}\)
- D. \(x=\frac{a}{2(a+1)}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 181525
Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức \(M=\frac{15}{16 x^{2}-1}: \frac{5}{4 x+1}\) là số nguyên.
- A. \(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2}\right\}\)
- B. \(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; \frac{1}{2} ; 1\right\}\)
- C. \(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2} ; 1\right\}\)
- D. \(x \in\left\{-1;\frac{-1}{2} ; 0 ; \frac{1}{2} ; 1\right\}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 181535
Rút gọn phân thức \(\dfrac{{2x - 2y}}{{x - y}}\) ta được kết quả là
- A. x - y
- B. 2x
- C. 2
- D. 2(x - y)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 181546
Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi giao điểm của AD và BC là M . Tam giác MCD là tam giác gì ?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác nhọn
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác tù
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 181559
Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. DE là đường trung bình của tam giác ABC.
- B. DE song song với BC.
- C. DECB là hình thang cân.
- D. DE có độ dài bằng nửa BC.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 181568
Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 4cm. Biết đường cao AH = 6cm. Diện tích của tam giác ABC là?
- A. S = 24( cm2 )
- B. S = 16( cm2 )
- C. S = 48( cm2 )
- D. S = 32( cm2 )
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 181572
Chọn phát biểu đúng
- A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thang.
- B. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi.
- C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy.
- D. Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 181582
Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau
- A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
- B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
- C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 181589
Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là?
- A. 3cm
- B. 6cm
- C. 9cm
- D. 12cm
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 181596
Chọn phương án sai trong các phương án sau?
- A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
- B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
- C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
- D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 181602
Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
- A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
- B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
- C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
- D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 181607
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
- A. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nói hai điểm đó.
- B. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O các đều hai điểm đó
- C. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
- D. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 181614
Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu?
- A. AA' = 3cm
- B. AA' = 12cm
- C. AA' = 6cm
- D. AA' = 9cm