Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 331972
Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào?
- A. Hàng trăm
- B. Hàng nghìn
- C. Hàng chục
- D. Hàng đơn vị
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 331974
Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số:
- A. 1397
- B. 1367
- C. 1697
- D. 1679
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 331977
Trung bình cộng của các số 314, 326, 338, 350 là :
- A. 180
- B. 332
- C. 284
- D. 386.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 331981
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 tấn = … yến là:
- A. 200
- B. 20
- C. 20000
- D. 2000
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 331984
Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
- A. 545
- B. 405
- C. 504
- D. 450
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 331986
Ngày 23 tháng 5 là thứ ba, ngày 1 tháng 6 năm đó là :
- A. Thứ ba
- B. Thứ tư
- C. Thứ năm
- D. Thứ sáu
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 331991
Tìm \(x\), biết: \(x\) : 155 = 2401 – 1612
- A. \(x\) = 122295
- B. \(x\) = 112295
- C. \(x\) = 102295
- D. \(x\) = 132295
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 331995
Trong các số 5784; 6874; 6784; 8764 số lớn nhất là:
- A. 5785
- B. 6784
- C. 6874
- D. 8764
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 331998
Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
- A. 30 000
- B. 3000
- C. 300
- D. 30
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 332002
Cho \(10{\rm{ }}d{m^2}\;2c{m^2}\; = {\rm{ }}......{\rm{ }}c{m^2}\). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 12cm2
- B. 102cm2
- C. 120cm2
- D. 1002cm2
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 332005
357 tạ + 482 tạ =……
- A. 729 tạ
- B. 739 tạ
- C. 839 tạ
- D. 829 tạ
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 332008
Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
- A. 16m
- B. 16m2
- C. 32m
- D. 32m2
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 332011
Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
- A. AB và AD; BD và BC.
- B. BA và BC; DB và DC.
- C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
- D. AB và BD; BD và BC; DA và DB.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 332024
Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5.
- A. 9580
- B. 5980
- C. 8950
- D. 8950
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 332031
Số gồm ba mươi triệu ba mươi nghìn và ba mươi viết là
- A. 303 030
- B. 3 030 030
- C. 3 003 030
- D. 30 030 030
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 332033
Giá trị chữ số 6 trong số 268 519 là:
- A. 600 000
- B. 60 000
- C. 68 000
- D. 6000.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 332044
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Trung bình số học sinh giỏi toán khối lớp 4 trường Đoàn Kết năm 2008 – 2009
- A. 21 em
- B. 22 em
- C. 23 em
- D. 24 em.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 332065
Có 5 gói kẹo loại 200 gam mỗi gói và 4 gói kẹo loại 250 gam mỗi gói. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam kẹo ?
- A. 2kg
- B. 3kg
- C. 4kg
- D. 5kg
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 332067
Tính nhanh giá trị biểu thức sau : \(72 × a + 38 × a – a × 10\) với \(a = 25.\)
- A. 2400
- B. 240
- C. 2500
- D. 250
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 332068
Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- A. Mẹ: 42 tuổi ; Con: 12 tuổi.
- B. Mẹ: 45 tuổi ; Con: 12 tuổi.
- C. Mẹ: 45 tuổi ; Con: 10 tuổi.
- D. Mẹ: 42 tuổi ; Con: 10 tuổi.