Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 455542
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
- A. \({x^2}y\).
- B. \( - 3x{y^2}z\).
- C. \({x^2}y + 14x{y^2}\).
- D. \(x\).
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 455545
Thu gọn đa thức \(M = {x^2}y - \frac{1}{3}y - \frac{2}{3}{x^2}y{z^5} + 8{x^2}y + \frac{2}{3}{x^2}y{z^5}\) ta được?
- A. \(M = - 7{x^2}y - \frac{1}{3}y\).
- B. \(M = 9{x^2}y - \frac{1}{3}y\).
- C. \(M = 9{x^2}y + \frac{1}{3}x - \frac{4}{3}{x^2}y{z^5}\).
- D. \(M = 9{x^2}y + \frac{1}{3}y\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 455547
Kết quả của phép tính: \(5{x^2}\left( {2{x^4} - 1} \right)\) là?
- A. \(7{x^4} - 1\).
- B. \(10{x^4} - 1\).
- C. \(10{x^8} - 5{x^2}\).
- D. \(10{x^6} - 5{x^2}\).
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 455550
Đa thức \({x^2} - 4{y^2}\) phân tích thành nhân tử là?
- A. \(\left( {x - 4y} \right)\left( {x + 4y} \right)\).
- B. \(\left( {x - 2y} \right)\left( {x + 2y} \right)\).
- C. \({\left( {x - 2y} \right)^2}\).
- D. \({\left( {x - 4y} \right)^2}\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 455551
Giá trị của biểu thức: \(M = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + {y^2} + xy} \right)\) tại \(x = 1;y = - 2\) là?
- A. -7.
- B. 7.
- C. -9.
- D. 9.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 455552
Giá trị lớn nhất của biểu thức \(A = - {\left( {x - 3} \right)^2} + 2023\) là?
- A. 3.
- B. 2023.
- C. 2248.
- D. 2006.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 455554
Tất cả các số tự nhiên n để đơn thức \(2{x^n}{y^3}\) chia hết cho đơn thức \(4{x^3}{y^n}\) là?
- A. \(n = 3\).
- B. \(n \ge 3\).
- C. \(n > 3\).
- D. \(n \le 3\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 455557
Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước (tính theo cm) như hình: Đa thức S biểu thị tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật là?
- A. \(10ah\).
- B. \(6{a^2}h\).
- C. \(6{a^2} + 10ah\).
- D. \(12{a^2} + 10ah\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 455559
Hình bình hành ABCD có số đo góc A bằng 2 lần số đo góc B. Tính số đo góc D?
- A. \({60^0}\).
- B. \({120^0}\).
- C. \({30^0}\).
- D. \({45^0}\).
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 455561
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
- B. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành.
- C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
- D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 455564
Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết \(\widehat A = {110^0}\), số đo góc D bằng?
- A. 1100.
- B. 800.
- C. 700.
- D. 550.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 455569
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
- B. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
- C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
- D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 455573
Phép nhân đa thức \(4{{\rm{x}}^5} + 7{{\rm{x}}^2}\) với đơn thức \( - 3{{\rm{x}}^3}\) bằng?
- A. \(12{{\rm{x}}^8} + 21{{\rm{x}}^5}\).
- B. \( - 12{{\rm{x}}^8} + 21{{\rm{x}}^5}\).
- C. \(12{{\rm{x}}^8} - 21{{\rm{x}}^5}\).
- D. \( - 12{{\rm{x}}^8} - 21{{\rm{x}}^5}\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 455576
Khi viết đa thức \(9{{\rm{x}}^2} + 1 - 6{\rm{x}}\) dưới dạng lũy thừa, ta được kết quả là?
- A. \({\rm{\;}}{\left( {{\rm{x}} - 3} \right)^2}\).
- B. \(\left( {{\rm{x}} + 3} \right)\left( {{\rm{x}} - 3} \right)\).
- C. \({\left( {1 - 3{\rm{x}}} \right)^2}\).
- D. \({\left( {3{\rm{x}} + 1} \right)^2}\).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 455577
Để biểu thức \({{\rm{x}}^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} + {\rm{a}}\) trở thành lập phương một hiệu thì a được thay bằng?
- A. 3
- B. 1
- C. 9
- D. -1
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 455579
Giá trị của biểu thức: \(12{{\rm{x}}^2}{{\rm{y}}^2}{\rm{\;}}:\left( { - 9{\rm{x}}{{\rm{y}}^2}} \right)\) tại là?
- A. 4.
- B. -4.
- C. 12.
- D. -12.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 455580
Kết quả của phép tính: \(15.{\rm{\;}}91,5 + 150.{\rm{\;}}0,85\) là?
- A. 120.
- B. 150.
- C. 1200.
- D. 1500.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 455583
Thu gọn biểu thức \({\left( {{\rm{a}} - {\rm{b}}} \right)^3} + {\left( {{\rm{a}} + {\rm{b}}} \right)^3} - 6{\rm{a}}{{\rm{b}}^2}\) ta được?
- A. \(2{{\rm{a}}^3}\).
- B. \(2{{\rm{a}}^3} + 2{{\rm{b}}^3}\).
- C. \(2{{\rm{a}}^2} - 6{{\rm{a}}^2}{\rm{b}}\).
- D. \({\rm{\;}}2{{\rm{a}}^3} + 6{\rm{a}}{{\rm{b}}^2}\).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 455585
Hình thang là hình thang cân nếu...?
- A. Hai cạnh bên bằng nhau
- B. Hai đường chéo bằng nhau
- C. Hai góc đối bằng nhau
- D. Hai cạnh đối bằng nhau
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 455591
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hình bình hành có một góc vuông là hình thoi.
- B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
- C. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
- D. Hình thoi có một góc \({60^o}\) thì trở thành hình chữ nhật.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 455593
Hình bình hành ABCD có số đo góc A bằng 2 lần số đo góc B. Khi đó số đo góc D bằng?
- A. 600.
- B. 1200.
- C. 3000.
- D. 450.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 455595
Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật nếu có:..?
- A. MN = PQ.
- B. MP = NQ.
- C. NP = MQ.
- D. MN = MQ.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 455598
Tìm hệ số trong đơn thức: \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\) với a,b là hằng số?
- A. \( - 36\)
- B. \( - 36{a^2}{b^2}\)
- C. \(36{a^2}{b^2}\)
- D. \( - 36{a^2}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 455601
Giá trị của đa thức: \(4{x^2}y - \frac{2}{3}x{y^2} + 5xy - x\) tại \(x = 2;y = \frac{1}{3}\) là?
- A. \(\frac{{176}}{{27}}\)
- B. \(\frac{{27}}{{176}}\)
- C. \(\frac{{17}}{{27}}\)
- D. \(\frac{{116}}{{27}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 455603
Chọn câu sai?
- A. \({\left( {x + y} \right)^2} = \left( {x + y} \right)\left( {x + y} \right)\).
- B. \({x^2} - {y^2} = \left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\).
- C. \({\left( { - x - y} \right)^2} = {\left( { - x} \right)^2} - 2\left( { - x} \right)y + {y^2}\).
- D. \(\left( {x + y} \right)\left( {x + y} \right) = {y^2} - {x^2}\).
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 455605
Có bao nhiêu giá trị \(x\) thỏa mãn: \({\left( {2x - 1} \right)^2} - {\left( {5x - 5} \right)^2} = 0\)?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 455606
Chọn câu đúng?
- A. \(8 + 12y + 6{y^2} + {y^3} = \left( {8 + {y^3}} \right)\).
- B. \({a^3} + 3{a^2} + 3a + 1 = {\left( {a + 1} \right)^3}\).
- C. \({\left( {2x - y} \right)^3} = 2{x^3} - 6{x^2}y + 6xy - {y^3}\).
- D. \({\left( {3a + 1} \right)^3} = 3{a^3} + 9{a^2} + 3a + 1\).
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 455611
Tứ giác ABCD có: \(AB = BC,CD = DA,\;\hat B = {90^0};\;\hat D = {120^0}\). Hãy chọn câu đúng nhất?
- A. \(\hat A = {85^0}\).
- B. \(\hat C = {75^0}\).
- C. \(\hat A = {75^0}\).
- D. Chỉ \(B\) và \(C\) đúng.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 455613
Hình thang ABCD (AB//CD) có số đo góc D bằng \({70^0},\) số đo góc \(A\) là?
- A. \({130^0}\)
- B. \({90^0}\)
- C. \({110^\circ }\)
- D. \({120^0}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 455616
Chọn câu trả lời đúng: Tứ giác nào có 2 đường chéo vuông góc với nhau?
- A. Hình thoi
- B. Hình vuông
- C. Hình chữ nhật
- D. Cả A và B.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 455622
Cho các biểu thức sau \(2x + y + {x^2}y; - 3x{y^2}{z^3} + \frac{1}{2}{x^2}{y^2}z;\frac{{x + y}}{{x - y}}\). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức đã cho?
- A. 1
- B. 0
- C. 3
- D. 2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 455624
Thu gọn đa thức \(4{x^2}y + 6{x^3}{y^2} - 10{x^2}y + 4{x^3}{y^2}\)?
- A. \(14{x^2}y + 10{x^3}{y^2}\).
- B. \( - 14{x^2}y + 10{x^3}{y^2}\).
- C. \(6{x^2}y - 10{x^3}{y^2}\).
- D. \( - 6{x^2}y + 10{x^3}{y^2}\).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 455627
Điền vào chỗ trống: ... – 9 = (5x + 3)(5x – 3) là?
- A. \( - 25{x^2}\).
- B. \(5{x^2}\).
- C. \(5x\).
- D. \(25{x^2}\).
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 455630
Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của tổng hai biểu thức x và 2y?
- A. \({x^2} + 2xy + 4{y^2}\).
- B. \({x^2} - 2xy + 4{y^2}\).
- C. \({x^2} - 4xy + 4{y^2}\).
- D. \({x^2} + 4xy + 4{y^2}\).
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 455646
Tứ giác ABCD có \(\widehat A = {100^0};\widehat B = {70^0};\widehat C = {110^0}\) thì...?
- A. \(\widehat D = {150^0}\).
- B. \(\widehat D = {90^0}\).
- C. \(\widehat D = {80^0}\).
- D. \(\widehat D = {50^0}\).
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 455649
Tính giá trị biểu thức: \(x(x - y) + y(x + y)\) tại \(x = 6\) và \(y = 8\) là?
- A. 14.
- B. 7.
- C. -100.
- D. 100.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 455650
Hình nào là tứ giác có hai góc kề một đáy bằng nhau?
- A. Hình thang.
- B. Hình thang cân.
- C. Hình thang vuông.
- D. Hình bình hành.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 455653
Với giá trị nào của a thì biểu thức: \({x^2} + 4x + a\) viết được dưới dạng bình phương của một tổng?
- A. a = 1.
- B. a = 9.
- C. a = 16.
- D. a = 4.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 455655
Giá trị của biểu thức: \({x^2} - 8x + 16\) tại x = 4 là?
- A. 0.
- B. 4.
- C. -16.
- D. 16.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 455656
Kết quả thương của phép chia: \(6{x^4}{y^2}:{\left( {\frac{1}{2}{x^2}y} \right)^2}\) là?
- A. 12.
- B. 24.
- C. 24x2y.
- D. 12x2y.