Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 455735
Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng bao nhiêu?
- A. 8
- B. -8
- C. 6
- D. -6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 455736
Kết quả của phép tính sau (x -2)(x +5) bằng?
- A. x2 - 2x - 10
- B. x2 + 3x - 10
- C. x2 - 3x - 10
- D. x2 + 2x - 10
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 455740
Rút gọn của biểu thức: A = ( 2x - 3 )( 4 + 6x ) - ( 6 - 3x )( 4x - 2 )?
- A. 0
- B. 40x
- C. - 40x
- D. Kết quả khác.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 455743
Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
- A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn.
- B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù.
- C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù.
- D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 455747
Cho tứ giác ABCD, biết AB = AD; \(\widehat A = {60^0};\widehat B = {90^0};\widehat D = {135^0}\). Khi đó:...?
- A. BD > BC
- B. BD < BC.
- C. BD = BC.
- D. Không xác định được
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 455750
Tính giá trị biểu thức sau: A = (x + 3).(x2 – 3x + 9) tại x = 10?
- A. 1980
- B. 1027
- C. 1201
- D. 1302
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 455752
Kết quả phép tính sau: ( 5x - 1 )( x + 3 ) - ( x - 2 )( 5x - 4 ) là?
- A. 28x - 3
- B. 28x - 5
- C. 28x - 11
- D. 28x - 8
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 455757
Chọn câu sai?
- A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2.
- B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2.
- C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
- D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 455759
Chọn câu đúng về khai triển hằng đẳng thức?
- A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
- B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2
- C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1
- D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 455764
Cho biểu thức sau: \(P = 2x({x^2}-4) + {x^2}({x^2}-9)\). Hãy chọn câu đúng?
- A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
- B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
- C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
- D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 455767
Cho hình thang ABCD ( AB // CD). Gọi E là giao điểm của AD và BC, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD. Hình MNPQ là hình gì?
- A. Hình thang
- B. Hình thang cân
- C. Hình bình hành
- D. Hình chữ nhật
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 455769
Tính giá trị cuả biểu thức sau: \(A = 8{x^3} + 12{x^2}y + 6x{y^2} + {y^3}\) tại x = 2 và y = -1?
- A. 1
- B. 8
- C. 27
- D. -1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 455772
Rút gọn biểu thức sau: \(A{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {x + 2y{\rm{ }}} \right).\left( {x - 2y} \right) - {\left( {x - 2y} \right)^2}\)?
- A. 2x2 + 4xy - 8y2
- B. – 8y2 + 4xy
- C. - 8y2
- D. – 6y2 + 2xy
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 455776
Tìm x, biết rằng: \({x^2} - 16 + x\left( {x - 4} \right) = 0\)?
- A. x = 2 hoặc x = - 4.
- B. x = 2 hoặc x = 4.
- C. x = -2 hoặc x = - 4.
- D. x = -2 hoặc x = 4.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 455778
Tính giá trị của biểu thức sau: \(A = {35^2} - 700 + {10^2}\)?
- A. 252.
- B. 152.
- C. 452.
- D. 202.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 455780
Biết CV của hình thang là 35cm. Cho hình thang ABCD ( AB // CD), có \(\widehat C = {60^0}\) ,DB là phân giác của góc \(\widehat D\). Tính các cạnh của hình thang?
- A. 5cm
- B. 6cm
- C. 7cm
- D. 8cm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 455781
Phát biểu nào là đúng?
- A. Hình bình hành là hình thang cân.
- B. Hình chữ nhật là hình thang cân.
- C. Hình thoi là hình thang cân.
- D. Cả A, B và C đều sai.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 455783
Cho tam giác nhọn ABC (AC > AB), đường cao AH. Gọi D,E,F theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, BC.Tứ giác BDEF là hình gì?
- A. Hình bình hành
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thang
- D. Hình vuông
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 455785
Hãy chọn câu đúng?
- A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)
- B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)
- C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2
- D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 455786
Cho hình thang có độ dài 2 cạnh bên là 5 cm & 7 cm, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, biết độ dài đáy nhỏ là 6 cm. Chu vi hình thang là?
- A. 25cm
- B. 20cm
- C. 30cm
- D. 35cm
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 455788
Cho tam giác ABC có AB < AC. Gọi d là đường trung trực của BC. Vẽ điểm K đối xứng với điểm A qua đt d. Tứ giác AKCB là hình gì? Vì sao?
- A. Hình thang
- B. Hình thang cân
- C. Hình vuông
- D. Hình chữ nhật
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 455791
Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được kết quả?
- A. - 15x + 1
- B. 1
- C. 15x + 1
- D. -1
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 455793
Đa thức \({x^3}({x^2} - 1) - ({\rm{ }}{x^2} - 1)\) phân tích thành nhân tử được?
- A. ( x - 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1)
- B. ( x3 - 1 )( x2 - 1)
- C. ( x - 1 )( x + 1 )( x2 + x + 1)
- D. ( x - 1 )2( x + 1 )( x2 + x + 1)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 455796
Đa thức sau 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử thành?
- A. ( 2y + z )( 4x + 7y )
- B. ( 2y - z )( 4x - 7y )
- C. ( 2y + z )( 4x - 7y )
- D. ( 2y - z )( 4x + 7y )
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 455799
Tính giá trị của biểu thức: \(A = {x^2} - {y^2} + 2y - 1\) với x = 3 và y = 1?
- A. A = - 9.
- B. A = 0.
- C. A = 9.
- D. A = - 1.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 455802
Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo, Một đường thẳng đi qua O cắt các cạnh AB và CD theo thứ tự ở M và N. Hãy chọn khẳng định đúng?
- A. Điểm M đối xứng với điểm N qua O.
- B. Điểm M đối xứng với điểm O qua N
- C. Điểm N đối xứng với điểm O qua M
- D. Điểm A đối xứng với điểm B qua M
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 455806
Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Điểm đối xứng với điểm M qua M cũng chính là điểm M
- B. Hai điểm A và B gọi là đói xứng với nhau qua điểm O kkhi O là trung điểm của đoạn thẳng AB
- C. Hình bình hành có một tâm đối xứng
- D. Đoạn thẳng có hai tâm đối xứng
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 455810
Thực hiện phép tính sau đây: \(\begin{array}{l} \left( {{x^2}{y^4}{z^3} + 5x{y^3}{z^3} - 4x{y^2}{z^2}} \right):x{y^2}z \end{array}\) ta được?
- A. \({y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
- B. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2} - 4z\)
- C. \(x{y^2}{z} + 5y{z^2} - 4z\)
- D. \(x{y^2}{z^2} + 5y{z^2}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 455814
Cho hình chữ nhật ABCD như hình, phát biểu nào đúng?
- A. AB = AC
- B. AC = DO
- C. AC = BD
- D. OC = AC
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 455817
Cho hình bình hành ABCD, các cặp cạnh song song với nhau là?
- A. AB và AD
- B. AD và DC
- C. BC và AD
- D. DC và BC
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 455819
Phân tích đa thức sau đây thành nhân tử: \({x^3} + {x^2} + {y^3} + xy\)?
- A. (x + y).(x2 - xy + y2 + x)
- B. (x - y).(x2 + xy + y2 - x)
- C. (x + y).(x2 + xy + y2 - x)
- D. (x - y).(x2 + xy - y2 + x)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 455823
Kết quả của phép tính sau đây: \(\begin{array}{l} \left( {{{3.4}^2} + {8^2} + {{3.16}^2}} \right):{2^3} \end{array}\) là?
- A. 110
- B. 230
- C. 12
- D. 31
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 455832
Tính giá trị của biểu thức sau: \(\begin{array}{l} C = \left( { - 2{x^2}{y^2} + 4xy - 6x{y^3}} \right):\frac{2}{3}xy \end{array}\) tại \(x=\frac{1}{2}\); y=4 là?
- A. 136
- B. -122
- C. -144
- D. 54
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 455835
Thực hiện phép chia \(x^3+27x^3+27\) cho \(3x−x^2−9\) được thương là?
- A. x + 3
- B. −x − 3
- C. x − 3
- D. −x + 3
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 455836
Phát biểu nào đúng về hình thoi?
- A. Hình thoi có bốn góc bằng nhau.
- B. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
- C. Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
- D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 455837
Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào đúng?
- A. MN và PQ song
- B. MN và NP song song
- C. MQ và PQ song song
- D. MN và MQ song song
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 455840
Thực hiện phép chia sau đây \(\left(9 x^{4}-16+15 x^{3}-20 x\right):\left(3 x^{2}-4\right)\)?
- A. \(3 x^{2}+5 x+12\)
- B. \(3 x^{2}-2 x+4\)
- C. \(3 x^{2}+5 x+4\)
- D. \(3 x^{2}+5 x+1\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 455844
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200 m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính S hình chữ nhật đó?
- A. 1200m2
- B. 2100m2
- C. 200m2
- D. 100m2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 455849
Tính diện tích S của mảnh vườn được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật như hình?
- A. 4m2
- B. 16m2
- C. 24m2
- D. 20m2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 455852
Thực hiện phép chia \(\left( {8{x^3} - 27{y^3}} \right):(2x - 3y) \) ta được kết quả?
- A. \(4{x^2} + 6xy + 9{y^2}\)
- B. \(2{x^2} + 6xy + 9{y^2}\)
- C. \(4{x^2} -xy + 9{y^2}\)
- D. \({x^2} -xy + 9{y^2}\)