Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 405446
Dãy chất nào dưới đây đều là hỗn hợp
- A. Không khí, nước mưa, khí oxi
- B. Khí hidro, thủy tinh, nước cất
- C. Khí cacbonic, cafe sữa, nước ngọt
- D. Nước đường, sữa, nước muối
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 405451
Hạt nhân được cấu tạo bởi
- A. Notron và electron
- B. Proton và electron
- C. Proton và nơtron
- D. Electron
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 405454
Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn
- A. Mg nặng hơn O
- B. Mg nhẹ hơn O
- C. O bằng Mg
- D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 405458
Nguyên tố phổ biến nhất trên Trái Đất là
- A. Cacbon (than)
- B. Oxi
- C. Sắt
- D. Silic
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 405459
Nguyên tử của nguyên tố R có 12 proton. Chọn đáp án đúng
- A. R là nguyên tố Mg
- B. Nguyên tử khối của R là 12
- C. Số electron là 24
- D. Có 12 nguyên tử
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 405463
Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây
- A. Cacbon đioxit được cấu tạo từ 1 nguyên tố C và 2 nguyên tố O
- B. Nước là hợp chất
- C. Muối ăn không có thành phần clo
- D. Có 2 loại hợp chất là vô cơ và hữu cơ
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 405466
Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 405470
Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Nguyên tử khối của M bằng
- A. 23
- B. 39
- C. 40
- D. 24
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 405476
Dãy chỉ gồm các đơn chất là
- A. Fe(NO3)2, NO, C, S
- B. Mg, K, S, C, N2
- C. Fe, NO2, H2O
- D. Cu(NO3)2, KCl, HCl
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 405478
Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là
- A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC
- B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC
- C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
- D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 405481
Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể biết những thông tin gì
- A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
- B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
- C. Phân tử khối là 96 đvC
- D. Tất cả đáp án
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 405484
Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 120. Xác định kim loại M
- A. Magie
- B. Đồng
- C. Sắt
- D. Bạc
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 405486
Công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. CTHH đúng của sắt (III) clorua là
- A. FeCl2.
- B. FeCl.
- C. FeCl3.
- D. Fe2Cl.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 405491
Cặp chất có cùng phân tử khối là
- A. N2 và CH4
- B. C2H4 và N2
- C. CO2 và C2H6
- D. CO và C2H2
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 405493
Muối ăn có lẫn cát. Chọn phương pháp thích hợp nhất để tách muối ăn ra khỏi cát
- A. Hoà tan - làm bay hơi - lọc.
- B. Lọc - làm bay hơi.
- C. Chưng cất.
- D. Hoà tan - lọc - làm bay hơi.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 405496
Vì sao khối lượng nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng
- A. Do proton và nơtron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé
- B. Do số p = số e
- C. Do hạt nhân tạo bởi proton và nơtron
- D. Do nơtron không mang điện
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 405500
Hợp chất Alx(SO4)3 biết Al hóa trị III. Tìm giá trị của x.
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 405504
Phân tử khối của CuO, CaCl2, Mg(NO3)2 lần lượt là
- A. 80 đvC, 95 đvC, 148 đvC
- B. 46 đvC, 95 đvC, 86 đvC
- C. 80 đvC, 111 đvC, 148 đvC
- D. 72 đvC, 111 đvC, 86 đvC
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 405507
Biết kim loại M tạo ra hợp chất MCO3. Biết phân tử khối là 84. Xác định kim loại M
- A. Magie
- B. Đồng
- C. Sắt
- D. Bạc
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 405511
Nguyên tử R có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1electron. Vậy tổng số electron của nguyên tử R là
- A. 3
- B. 11
- C. 13
- D. 23
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 405514
Tính phân tử khối của C12H22O11 là
- A. 342
- B. 298
- C. 270
- D. 252
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 405524
Một oxit có công thức hóa học M2O3. Trong X, oxi chiếm 30% về khối lượng. M là
- A. Al
- B. Fe
- C. P
- D. N
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 405527
Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4 lần nguyên tử oxi. X là nguyên tố
- A. Fe
- B. Cu
- C. Ca
- D. Mg
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 405531
Trong công thức nào nguyên tử Fe có hóa trị II
- A. Fe2O3
- B. FeCl3
- C. Fe2(SO4)3
- D. FeSO4
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 405537
Cho các chất sau Cl2, Fe, NaOH, MgO, F2, Hg, AgCl, C4H8, CH3Cl. Số đơn chất trong dãy trên là
- A. 3
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 405542
Trong nguyên tử hạt nào mang điện tích dương
- A. electron
- B. notron
- C. proton
- D. proton và notron
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 405545
Ta có một oxit tên CrO. Vậy muối của Crom có hóa trị tương ứng với oxit đó là
- A. CrSO4
- B. CrCl3
- C. Cr2O3
- D. Cr(OH)2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 405547
Công thức hóa học của Fe (III) và O là
- A. FeO
- B. Fe2O3
- C. Fe3O4
- D. Fe2O2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 405548
Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tố có cùng
- A. 6 hạt nhân
- B. 12 hạt proton
- C. 12 hạt electron
- D. 6 hạt proton
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 405549
Tính phân tử khối của hợp chất CH3COOH
- A. 60
- B. 61
- C. 59
- D. 70
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 405551
Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 405554
Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là
- A. Electron
- B. Proton
- C. Notron
- D. Electron và Notron
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 405558
Khi so sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy
- A. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 1,4 lần
- B. Nguyên tử Fe nặng hơn nguyên tử Ca 1,4 lần
- C. Nguyên tử Ca nặng hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
- D. Nguyên tử Ca nhẹ hơn nguyên tử Fe 0,7 lần
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 405564
Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất ?
- A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3
- B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3
- C. CuO, KOH, Fe, H2SO4.
- D. Cl2, Cu, Fe, Al
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 405571
Chất nào sau đây được coi là tinh khiết
- A. Nước cất.
- B. Nước suối.
- C. Nước khoáng.
- D. Nước đá từ nhà máy.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 405579
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Số hạt proton và notron trong X lần lượt là
- A. 9 và 10
- B. 10 và 8
- C. 10 và 9
- D. 8 và 12
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 405582
Hợp chất AgxPO4, biết Ag hóa trị I. Giá trị x là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 405587
Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là
- A. 18 và 17
- B. 19 và 16
- C. 16 và 19
- D. 17 và 18
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 405591
Công thức hóa học của Ca và PO4 là
- A. Ca2PO4
- B. CaPO4
- C. Ca3(PO4)2
- D. Ca(PO4)2
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 405615
Biết trong hợp chất của nguyên tố M hóa trị II với nguyên tố oxi thì M chiếm 80% về khối lượng trong hợp chất. Nguyên tố M là
- A. Al
- B. Zn
- C. Cu
- D. Ca