-
Câu hỏi:
The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.
- A. The subway are often crowded in the morning when people rush to work.
- B. The subway are often crowded on the morning when people rush work.
- C. The subway is often crowded on the morning when people rush to work.
- D. The subway is often crowded in the morning when people rush work.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: “be crowded”: chật cứng
In the morning: vào buổi sáng
Rush to work: vội vã đi làm
Dịch: Tàu điện ngầm thường chật cứng vào buổi sáng khi mọi người vội vã đi làm
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Japanese/ famous/ the culture/ lining/ especially/ in/ escalators
- The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.
- Anna/ not/ have/ do homework/ today/ because/ tomorrow/ day off.
- When/ you/ come/ Brazil, you/ should/ tip/ the waiter/ 10%/ the bill.
- Australian/ not/ like/ be/ commented/ accents.
- In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.
- eating/ never/ left/ Indian/ when/ use/ hand.
- at/ tea/ of/ There’s / tradition/ at/ afternoon/ British/ a/ 4 p.m.
- you/ left/ In/ car/ have/ on the/ to/ London.
- have/ Chung cake/ the/ of/ at/ Tet/ Vietnamese/ wrapping/ tradition.