Câu hỏi trắc nghiệm (25 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 71609
Hai số có tổng là 40, hiệu là 18, số lớn là:
- A. 19
- B. 29
- C. 39
- D. 49
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 71612
Tập nghiệm của bất phương trình \(2{x^2} - 7x + 5 \le 0\) là:
- A. \(S = \left\{ {x/1 \le x \le 2,5} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {x/x > 3} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {x/x \ge 1} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {x/x \le 1} \right\}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 71613
Số nghiệm của phương trình \({x^3} + 2{x^2} = x + 2\) là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 71616
Số nghiệm của phương trình |x| + 2 = x2 là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 71618
Nghiệm của bất phương trình \(\left| {x + 1} \right| \le 2\) là:
- A. \(x \ge 3\)
- B. \(x \le - 3\)
- C. \( - 3 \le x \le 1\)
- D. \(x \ge 1\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 71620
Cho tam giác ABC có các cạnh AB=2; BC=4; CA=3, D là chân đường phân giác của góc A. Độ dài đường cạnh BD là:
- A. 1,6
- B. 2,6
- C. 1,4
- D. 2,4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 71623
Cho \(\Delta ABC\) ~ \(\Delta A'B'C'\) và A'B' = 2AB.Khi đó: \(\frac{{{S_{\Delta ABC}}}}{{{S_{\Delta A'B'C'}}}} + \frac{{{P_{\Delta ABC}}}}{{{P_{\Delta A'B'C'}}}}\) bằng:
- A. 1/2
- B. 3/4
- C. 4/5
- D. 2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 71627
Diện tích tam giác đều có cạnh bằng 4 là:
- A. \(4\sqrt 3 \)
- B. \(2\sqrt 3 \)
- C. \(\sqrt 3 \)
- D. \(8\sqrt 3 \)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 71631
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh bằng 6 là:
- A. \(4\sqrt 3 \)
- B. \(2\sqrt 3 \)
- C. \(\sqrt 3 \)
- D. \(8\sqrt 3 \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 71632
Cho \(\Delta ABC\) ~ \(\Delta B'A'C'\) có AB=2; BC=3; A’B’=4 thì độ dài cạnh A’C’ là
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 8
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 71633
Cho tam giác ABC cân tại A. Khẳng định có thể xảy ra là:
- A. \(\widehat B = {95^0}\)
- B. \(\widehat A + \widehat B = {80^0}\)
- C. \(\widehat B + \widehat C = {100^0}\)
- D. \(\widehat A + \widehat C = {70^0}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 71636
Giá trị lớn nhất của biểu thức \(\frac{{{x^2}}}{{1 + 3{x^2} + {x^4}}}\) là:
- A. 1/3
- B. 1/4
- C. 1/5
- D. 1/7
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 71652
Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức |x - 3| + |2 - x| đạt giá trị nhỏ nhất:
- A. 2
- B. 0
- C. 4
- D. vô số
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 71654
Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức |x + 2| + |3 - x| đạt giá trị nhỏ nhất:
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 0
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 71659
Cho x,y >1. Khẳng định không đúng là
- A. \(xy \le {\left( {\frac{{x + y}}{2}} \right)^2}\)
- B. \({x^2} + {y^2} \ge 2xy\)
- C. (x - 1)(1 - y) < 0
- D. \(2\left( {{x^2} + {y^2}} \right) < {\left( {x + y} \right)^2}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 71660
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình (m+1 )x =1 có nghiệm nguyên âm:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 71662
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc không đổi, khi về đi với vận tốc lớn hơn 5 km/h thì thời gian về ít hơn thời gian đi là 16 phút, quãng đường AB dài 96km thì vận tốc của ô tô lúc đi là:
- A. 20 km/h
- B. 30 km/h
- C. 40 km/h
- D. 50 km/h
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 71667
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB+BC = \(\sqrt 2 \) +1. Diện tích tam giác ABC là:
- A. 1/2
- B. 3/4
- C. 4/5
- D. 2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 71670
Cho tam giác đều ABC tâm O có \({S_{\Delta OAB}} = \frac{{16\sqrt 3 }}{3}\) . Độ dài cạnh của tam giác này là:
- A. 5
- B. 4
- C. 8
- D. 16
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 71672
Cho hình lập phương có diện tích xuang quanh là 64, thể tích của hình lập phương là:
- A. 16
- B. 64
- C. 96
- D. 48
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 71676
Cho hai số thực x,y thỏa mãn x+2y=5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \({\left( {x + y} \right)^2} + 4\left( {x + 3y} \right)\) là:
- A. 16
- B. 14
- C. 36
- D. 25
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 71678
Diện tích xung quanh của hình hộp có độ dài hai cạnh đáy là 2,3, độ dài đường cao là 4 là:
- A. 16
- B. 40
- C. 32
- D. 64
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 71683
Thể tích của hình lập phương có diện tích đường tròn ngoại tiếp một mặt là 2\(\pi \) là
- A. 8
- B. 27
- C. 512
- D. 64
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 71693
Cho \(\Delta {A_i}{B_i}{C_i} ~\Delta {A_{i + 1}}{B_{i + 1}}{C_{i + 1}};i = \overline {1;n} ;{k_i} = \frac{1}{{i + 1}}\) là tỉ số đồng dạng của hai tam giác: \(\Delta {A_i}{B_i}C\) và \(\Delta {A_{i + 1}}{B_{i + 1}}{C_{i + 1}}\). Tỉ số : \(\frac{{{S_{\Delta {A_1}{B_1}{C_1}}}}}{{{S_{\Delta {A_n}{B_n}{C_n}}}}}\) là:
- A. \(\frac{2}{{n!}}\)
- B. \(\frac{2}{{4n!}}\)
- C. \({\left( {\frac{1}{{n!}}} \right)^2}\)
- D. (n!)2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 71694
Cho hình lập phương có cạnh bằng a (a>1) và hình hộp chữ nhật có ba cạnh là a, b, c có cùng thể tích với nhau có b+c+2=3a. Thể tích nhỏ nhất của hình lập phương là:
- A. 16
- B. 8
- C. 64
- D. 27