Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 435507
Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?
- A. (x + y)2 ≤ 4xy
- B. (x + y)2 > 4xy
- C. (x + y)2 < 4xy
- D. (x + y)2 ≥ 4xy
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 435514
Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?
- A. m - 3 > m - 4
- B. m - 3 < m - 4
- C. m - 3 = m - 4
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 435515
Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?
- A. m - 3 > n - 3
- B. m - 3 < n - 3
- C. m - 3 = n - 3
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 435516
Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?
(I) a - 1 < b - 1
(II) a - 1 < b
(III) a + 2 < b + 1
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 435518
Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?
- A. a - 7 < b - 15
- B. a - 7 > b - 15
- C. a - 7 ≥ b - 15
- D. a - 7 ≤ b - 15
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 435520
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
4 + (-3) < 5 (1)
6 + (-2) < 7 + (-2) (2)
24 + (-5) > 25 + (-5) (3)
- A. (1), (2), (3)
- B. (1), (3)
- C. (1), (2)
- D. (2), (3)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 435525
Cho a < b - 1. So sánh a và b
- A. Chưa thể kết luận
- B. a = b
- C. a > b
- D. a < b
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 435527
Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b
- A. 5 - a ≥ 5 - b
- B. 5 - a > 5 - b
- C. 5 - a ≤ 5 - b
- D. 5 - a < 5 - b
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 435528
Cho a bất kỳ, chọn câu sai?
- A. -2a - 5 < -2a + 1
- B. 3a - 3 < 3a - 1
- C. 4a < 4a + 1
- D. -5a + 1 < -5a - 2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 435529
Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x (A) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. x ≤ 25
- B. x < 25
- C. x > 25
- D. x ≥ 25
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 435530
Hãy chọn câu sai?
- A. Nếu a > b và c < 0 thì ac > bc
- B. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc.
- C. Nếu a ≥ b và c < 0 thì ac ≤ bc.
- D. Nếu a ≥ b và c > 0 thì ac ≥ bc
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 435532
Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?
- A. ac > bc
- B. ac > 0
- C. ac ≤ bc
- D. bc > ac
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 435540
Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng trong các câu sau đây?
- A. \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} < ab\)
- B. \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \le ab\)
- C. \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} \ge ab\)
- D. \(\frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} > ab\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 435542
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≥ 8 trên trục số, ta được?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 435544
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Hãy chọn câu đúng?
- A. 7 - \(1\over 2\)y< 0
- B. y < 10 - 2y
- C. \(3\over 4\)x - y < 1
- D. 4 + 0.y ≥ 8
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 435549
Với giá trị nào của m thì phương trình x - 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3?
- A. m ≥ 1
- B. m ≤ 1
- C. m > -1
- D. m < -1
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 435550
Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là?
- A. 1/2
- B. 1/3
- C. 2
- D. 3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 435551
Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC
- A. x = 2,75
- B. x = 5
- C. x = 3,75
- D. x = 2,25
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 435552
Cho AB/A'B' = CD/C'D'
⇔ AB.C'D' = A'B'.CD ( I )
⇔ AB/CD = A'B'/C'D' ( II )
- A. ( I ),( II ) đều sai.
- B. ( I ),( II ) đều đúng.
- C. Chỉ có ( I ) đúng
- D. Chỉ có ( II ) đúng.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 435553
Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:
- A. 20
- B. \(18\over 25\)
- C. 50
- D. 45
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 435554
Tính ET trong trường hợp sau biết rằng FG // HT:
- A. ET = 4,5
- B. ET = 3
- C. ET = 2
- D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 435555
Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là đường phân giác của Δ ABC. Chọn phát biểu đúng?
- A. BD = 20/7 cm; CD = 15/7 cm
- B. BD = 15/7 cm; CD = 20/7 cm
- C. BD = 1,5 cm; CD = 2,5 cm
- D. BD = 2,5 cm; CD = 1,5 cm
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 435556
Cho hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo. Tính giá trị biểu thức S = 49x2 + 98y2
- A. 3400
- B. 4900
- C. 4100
- D. 3600
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 435557
Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:
- A. \(\hat A = \widehat {C'}\)
- B. \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{A'C'}}{{AC}}\)
- C. \(\frac{{A'B'}}{{AB}} = \frac{{B'C'}}{{BC}}\)
- D. \(\widehat B = \widehat {B'}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 435558
Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Hãy chọn câu sai:
- A. mp (ABCD)
- B. mp (A’B’C’D’)
- C. mp (ABB’A’)
- D. mp (AB’C’D’)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 435559
Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có
- A. 8 đỉnh
- B. 12 cạnh
- C. 6 cạnh
- D. 6 mặt
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 435560
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
- A. Các hình bình hành
- B. Các hình thang cân
- C. Các hình chữ nhật
- D. Các hình vuông
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 435561
Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, a, 2a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
- A. a2
- B. 2a3
- C. 2a4
- D. a3
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 435562
Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.
- A. 1782 cm3
- B. 1728 cm3
- C. 144 cm3
- D. 1827 cm3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 435563
Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
- A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp
- B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
- C. Tích chu vi đáy và trung đoạn
- D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn