Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 438020
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có
- A. Một nghiệm giống nhau
- B. Hai nghiệm giống nhau
- C. Tập nghiệm giống nhau
- D. Tập nghiệm khác nhau
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 438025
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A. x – 1 = 0
- B. 4x2 + 1 = 0
- C. x2 – 3 = 6
- D. x2 + 6x = -9
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 438027
Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là
- A. S = {2}
- B. S = {-2}
- C. S = {4}
- D. S = ϕ
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 438030
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
- A. ax + b = 0, a ≠ 0
- B. ax + b = 0
- C. ax2 + b = 0
- D. ax + by = 0
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 438031
Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?
- A. x < y
- B. x = y
- C. x > y
- D. x ≤ y
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 438033
Cho a > b khi đó
- A. a - b > 0
- B. a - b < 0
- C. a - b = 0
- D. a - b ≤ 0
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 438036
Cho -2x + 3 < -2y + 3. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
- A. x < y
- B. x > y
- C. x ≤ y
- D. x ≥ y
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 438040
Cho a > b > 0. So sánh \(a^3……b^3\), dấu cần điền vào chỗ chấm là?
- A. >
- B. <
- C. =
- D. Không đủ dữ kiện để so sánh
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 438045
Hình vẽ dưới dây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
- A. 2(x - 1) < x
- B. 2(x - 1) ≤ x - 4
- C. 2x < x - 4
- D. 2(x - 1) < x - 4
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 438047
Với giá trị nào của m thì phương trình x - 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2?
- A. m ≥ 1
- B. m ≤ 1
- C. m > -1
- D. m < -1
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 438048
Giá trị của x để phân thức \(12−4x \over 9\) không âm là?
- A. x > 3
- B. x < 3
- C. x ≤ 3
- D. x > 4
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 438049
Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:
- A. x = 4; x = -1
- B. x = -4; x = 1
- C. x = 4; x = 1
- D. x = -4; x = -1
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 438050
Phương trình -|x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:
- A. x = -1, x = -5
- B. x = 1, x = -5
- C. x = -1, x = 5
- D. x = 1, x = 5
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 438058
Tổng các nghiệm của phương trình |3x – 1| = x + 4 là
- A. 7
- B. 4
- C. 4/7
- D. 7/4
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 438059
Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:
- A. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm.
- B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm
- C. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
- D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 438063
Để hai tam giác ABC và EDF đồng dạng thì số đo góc D trong hình vẽ dưới bằng:
- A. 50∘
- B. 60∘
- C. 30∘
- D. 70∘
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 438065
Cho hình thang vuông ABCD (góc A = góc D=90°) có BC ⊥ BD, AB = 4cm, CD = 9cm. Độ dài BD là:
- A. 8cm
- B. 12cm
- C. 9cm
- D. 6cm
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 438066
Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng
- A. (I) đúng, (II) sai
- B. (I) sai, (II) đúng
- C. (I) và (II) đều sai
- D. (I) và (II) đều đúng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 438067
Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
- A. Có hai cạnh huyền bằng nhau
- B. Có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau
- C. Có hai góc nhọn bằng nhau
- D. Không cần điều kiện gì
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 438068
Cho hình vẽ dưới đây với góc BAH = góc ACH
Khi đó các mệnh đề
(I) ΔAHB ~ ΔCHA (g - g)
(II) ΔAHC ~ ΔBAC (g - g)
- A. (I) đúng
- B. (II) đúng
- C. Cả (I) và (II) đều sai
- D. Cả (I) và (II) đều đúng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 438069
Cho hai tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Tỷ số diện tích của 2 tam giác MNP và QRS là:
- A. k
- B. 1/k
- C. k2
- D. 2k
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 438070
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có chiều cao bằng 2 cm, góc BAB'=45\(^0\). Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ
- A. 15cm2
- B. 16cm2
- C. 12cm2
- D. 16cm2
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 438072
Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác đều
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác vuông cân
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 438073
Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 7
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 438080
Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là
- A. 32cm3
- B. 24cm3
- C. 144cm3
- D. 96cm3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 438084
Thể tích của hình chóp tam giác SABC là 150 m2. Biết đường cao của hình chóp là 15m. Diện tích đáy ABC là:
- A. 10 m
- B. 10 m2
- C. 30 m
- D. 30 m2
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 438086
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
4 + ( - 3 ) ≤ 5 ( 1 )
6 + ( - 2 ) ≤ 7 + ( - 2 ) ( 2 )
24 + ( - 5 ) > 25 + ( - 5 ) ( 3 )
- A. ( 1 ),( 2 ),( 3 )
- B. ( 1 ),( 3 )
- C. ( 1 ),( 2 )
- D. ( 2 ),( 3 )
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 438089
Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b.
- A. 5 - a ≥ 5 - b.
- B. 5 - a > 5 - b.
- C. 5 - a ≤ 5 - b.
- D. 5 - a < 5 - b.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 438096
Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. a + d > b + c
- B. a + c > b + d
- C. b + d > a + c
- D. a + b > c + d
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 438098
Tập nghiệm của bất phương trình |1 – x| ≥ 3 là:
- A. x ≥ 4, x ≤ -2
- B. -2 ≤ x ≤ 4
- C. x ≤ -2, x ≤ 4
- D. x ≤ 4, x ≥ -2