Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 427196
Kết quả phân tích đa thức \(2x - 1 - {x^2}\) thành nhân tử là:
- A. (x – 1)2
- B. -(x – 1)2
- C. -(x + 1)2
- D. (-x – 1)2
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 427197
Mẫu thức chung của hai phân thức: \(\frac{{x + 2}}{{x - {x^2}}};\frac{{x + 1}}{{2 - 4{\rm{x}} + 2{{\rm{x}}^2}}}\)
- A. 2(1 - x)2
- B. x(1 - x)2
- C. 2x(1 - x)
- D. 2x(1 - x)2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 427200
Kết quả của phép tính \(\frac{{x - 1}}{x} + \frac{{x + 2}}{2}\)
- A. \(\frac{{{x^2} + 4{\rm{x}} - 2}}{{2{\rm{x}}}}\)
- B. \(\frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x + 2}}\)
- C. \(\frac{{{x^2} + 2{\rm{x}} - 2}}{{2{\rm{x}}}}\)
- D. -1+x
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 427204
Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của tam giác ABC bằng:
- A. 6cm2
- B. 10cm2
- C. 12m2
- D. 15cm2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 427206
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
- A. Hình thoi
- B. Hình thang cân
- C. Hình bình hành
- D. Hình thang vuông
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 427212
Đa thức \({x^2} - 4x + 4\) được phân tích thành nhân tử là:
- A. (3x – 1)3
- B. (x – 3)3
- C. (1 – x)3
- D. (x – 2)2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 427214
Điều kiện của x để giá trị phân thức \(\frac{{x(x - 3)}}{{{x^2} - 9}}\) xác định là:
- A. \(x \ne 3\)
- B. \(x \ne 0\), \(x \ne 3\)
- C. \(x \ne \pm \;3\)
- D. \(x \ne 0\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 427217
Hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 0,6 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là:
- A. 3,2cm
- B. 2,7cm
- C. 2,8cm
- D. 2,9cm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 427218
Cho tam giác ABC, AC = 12 cm, AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng với C qua B. Độ dài AD bằng:
- A. 14 cm
- B. 15 cm
- C. 12 cm
- D. 16 cm
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 427221
Tính: \(\frac{{x + 1}}{{x - 1}} - \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
- A. \(\frac{{ - 4x}}{{{x^2} - 1}}\)
- B. \(\frac{{2(x + 1)}}{{x - 1}}\)
- C. \(\frac{{2({x^2} + 1)}}{{{x^2} - 1}}\)
- D. \(\frac{{4x}}{{{x^2} - 1}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 427222
Đa thức \({x^2} - 6x + 9\) tại x = 2 có giá trị là:
- A. 0
- B. 1
- C. 4
- D. 25
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 427223
Phân thức đối của \(\frac{{2x - 1}}{{5 - x}}\) là
- A. \(\frac{{1 - 2x}}{{x - 5}}\)
- B. \(\frac{{ - (2x - 1)}}{{x - 5}}\)
- C. \(\frac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\)
- D. \( - \frac{{1 - 2x}}{{5 - x}}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 427226
Cho tam giác ABC có \(AH \bot BC\) biết AH = 4 cm ; BC = 6 cm. Vậy \({S_{ABC}}\) là:
- A. 16 cm2
- B. 12 cm2
- C. 7 cm2
- D. 21 cm2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 427231
Kết quả của phép tính \(\left(2 x^{3}-3 x y+12 x\right)\left(-\frac{1}{6} x y\right)\) là:
- A. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x y^{2}\)
- B. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}+2 x y^{2}\)
- C. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y^{3}\)
- D. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 427234
Tính giá trị biểu thức \(A = 2{x^2}\left( {{x^2} - 2x + 2} \right) - {x^4} + {x^3}\) tại x = 1
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. -2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 427237
Tìm x biết rằng: \(x(x+1)-x^{2}+8=0\)
- A. x = 2
- B. x = -4
- C. x = 6
- D. x = -8
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 427239
Hãy tính: \(\left(4 x^{2}-\frac{1}{2}\right)\left(16 x^{4}+2 x^{2}+\frac{1}{4}\right)\)?
- A. \(64 x^{6}-\frac{1}{8}\)
- B. \(64 x^{2}-12\)
- C. \(24 x^{2}+1\)
- D. \(5 x^{3}+12\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 427242
Điền lần lượt vào chỗ trống cho sau đây để có đẳng thức đúng: \((x-\ldots \ldots)(\ldots \ldots+\sqrt{3})=x^{2}-3\)
- A. \(\sqrt 3\) và x
- B. x và \(\sqrt 3\)
- C. \(\sqrt 3\) và \(\sqrt 3\)
- D. \(\sqrt 3\) và -x
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 427246
Hãy điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \(x^{2}-\ldots \ldots \ldots=\left(x-4 y^{2}\right)\left(x+4 y^{2}\right)\)
- A. y4
- B. 4y4
- C. 4y2
- D. 16y4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 427248
Phân tích đa thức sau \(x^{3}-6 x^{2}+9 x\) thành nhân tử
- A. \(x(x-3)^{2}\)
- B. \(x(+3)^{2}\)
- C. \(x(x-9)^{2}\)
- D. \(x(x+9)^{2}\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 427251
Hãy phân tích đa thức \(D=(a+b+1)^{2}+(a+b-1)^{2}-4(a+b)^{2}\) thành nhân tử ta được
- A. \(D=2(a+b-1)(a+b+1)\)
- B. \(D=-2(a+b-1)(a+b+1)\)
- C. \(D=(a+b-1)(a+b+1)\)
- D. \(D=-(a+b-1)(a+b+1)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 427254
Kết quả nào sau đây đúng?
- A. \(\left( {10{\rm{x}}{y^2}} \right):\left( {2{\rm{x}}y} \right) = 5{\rm{x}}y\)
- B. \(\left( { - \frac{3}{5}{x^4}{y^5}z} \right):\left( {\frac{5}{6}{x^3}{y^2}z} \right) = \frac{{18}}{{25}}x{y^3}\)
- C. \(\left( { - \frac{3}{4}x{y^2}} \right):\left( {\frac{3}{5}{x^2}{y^2}} \right) = \frac{{15}}{{16}}y\)
- D. \(\left( { - 3{{\rm{x}}^2}{y^2}z} \right):\left( { - yz} \right) = - 3{{\rm{x}}^2}y\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 427257
Tính \({x^4}{y^7}:{\left( { - 2{x^2}y} \right)^2}\)
- A. \(\frac{1}{4}{y^5}\)
- B. \(-\frac{1}{4}{y^5}\)
- C. \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^5}\)
- D. \(\frac{1}{2}{x^2}{y^5}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 427264
Làm tính chia: \(\left( {2{x^2}{z^5} - {y^3}{z^3} + 4{z^6}} \right):{z^3}\)
- A. 2x2z2 - y3 + 4z3
- B. 2x2z2 - y3z + 4z3
- C. 2x2z2 - y3 + 4z3 + 1
- D. Đáp án khác
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 427266
Giá trị của biểu thức \(A{\rm{ }} = \left[ {{{\left( {{\rm{ }}x - y} \right)}^5} + {{\left( {x - y} \right)}^4} + {{\left( {x - y} \right)}^3}\;} \right]:\left( {x - y} \right)\) với x = 3, y = 1 là?
- A. A = 28
- B. A = 16
- C. A = 20
- D. A = 14
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 427268
Làm tính chia: \(\left( {9{x^3}{y^2} + 10{x^4}{y^5} - 8{x^2}{y^2}} \right):{x^2}{y^2}\)
- A. 9x + 10x2y2
- B. 9 + 10x2y2 - 8
- C. 9x + 10x2y3 – 8
- D. Đáp án khác
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 427270
Dùng quy tắc đổi dấu, điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: \(\frac{{xy - {x^3}y}}{{ - xy - y}} = \frac{{.....}}{1}\)
- A. x – 1
- B. xy – 1
- C. x(y – 1)
- D. x(x – 1)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 427272
Tìm a biết rằng: \(\frac{{4{{\rm{x}}^2}y - {y^2}}}{{2{\rm{x}} + 1}} = {y^2}.(ax - 1)\)
- A. a = 2
- B. a = 1
- C. a = 4
- D. a = - 2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 427274
Rút gọn biểu thức: \(\frac{{{x^2} + 4x - 5}}{{{x^2} - 2x + 1}}\)
- A. \(\frac{{x - 5}}{{x - 1}}\)
- B. \(\frac{{x + 5}}{{x - 1}}\)
- C. \(\frac{{x - 4}}{{x - 1}}\)
- D. \(\frac{{x + 4}}{{x - 1}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 427276
Hãy rút gọn biểu thức: \(\frac{{3{x^2}y - 6xy}}{{2 - x}}\)
- A. 3xy
- B. – 3xy
- C. 3x2
- D. 3y
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 427277
Rút gọn: \(\frac{{8 + 12x + 6{x^2} + {x^3}}}{{ - 4 - 4x - {x^2}}}\)
- A. – 2 + x
- B. 2 + x
- C. – 2 – x
- D. 2 – x
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 427278
Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là?
- A. 1050,550
- B. 1050,450
- C. 1150,550
- D. 1150,650
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 427280
Cho tứ giác lồi ABCD có AB // CD và AD = 6cm; DC = 8cm và AC = 10cm. Tìm khẳng định sai?
- A. Tam giác ADC vuông tại D
- B. Tứ giác ABCD là hình thang
- C. Tứ giác ABCD là hình thang vuông có \(\widehat D = {90^0}\)
- D. Tứ giác ABCD là hình thang vuông có \(\widehat D = {90^0}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 427282
Cho hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
- A. ABCD là hình thang cân
- B. AC = BD
- C. BC = AD
- D. Tam giác AOD cân tại O
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 427284
Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và \(\widehat A = {125^0}\). Hãy tính \(\widehat B\)?
- A. 1250
- B. 650
- C. 900
- D. 550
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 427285
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến AM bằng:
- A. 5 cm
- B. 2 cm
- C. 2,5 cm
- D. 10 cm
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 427286
Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 6 lần, chiều rộng giảm 2 lần?
- A. Giảm 3 lần
- B. Tăng 3 lần
- C. Giảm 12 lần
- D. Tăng 12 lần
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 427289
Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh hình thoi đó là:
- A. 14cm
- B. 28 cm
- C. 100 cm
- D. 10 cm
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 427292
Hình chữ nhật có diện tích là bằng \(240cm^2\), chiều rộng là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
- A. 38cm
- B. 76cm
- C. 19cm
- D. 152cm
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 427293
Đa thức P trong đẳng thức \(\frac{{5{{\left( {y - x} \right)}^2}}}{{5{x^2} - 5xy}} = \frac{{x - y}}{P}\) là
- A. P = x + y
- B. P = 5(x – y)
- C. P = 5(y – x)
- D. P = x