Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 417696
Kết quả của phép tính \(8{x^2}:4x\) là
- A. \(2\)
- B. \( - 2x\)
- C. \(2x\)
- D. \( - 2\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 417697
Biểu thức \({x^2} - {y^2}\) bằng:
- A. \((x + y)(x + y)\)
- B. \((x - y)(x + y)\)
- C. \({x^2} + 2xy + {y^2}\)
- D. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 417699
Phân tích đa thức \(x{y^2} + 2xy + x\) ta được
- A. \(x(x + 1)\)
- B. \(x{(y + 1)^2}\)
- C. \((x - 1)(x + y)\)
- D. \(y{(x + 1)^2}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 417707
Tổng của hai phân thức \(\frac{3}{{7xy}} + \frac{4}{{7xy}}\) là
- A. \(\frac{1}{{xy}}\)
- B. \(\frac{3}{{xy}}\)
- C. \(\frac{4}{{xy}}\)
- D. \(\frac{7}{{xy}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 417709
Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
- A. Hình bình hành
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thang cân
- D. Cả ba hình trên
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 417710
Hình thang cân là:
- A. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau
- B. Tứ giác có các cạnh đối song song
- C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
- D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 417716
Cho tam giác vuông như hình vẽ:
Diện tích của tam giác bằng:
- A. \(7c{m^2}\)
- B. \(6c{m^2}\)
- C. \(8c{m^2}\)
- D. \(4c{m^2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 417718
Tìm kết quả phép tính: \(2x.(3{x^2} + 1)\)
- A. \(6{x^3} + 2x\)
- B. \(6{x^2} + 2x\)
- C. \(6{x^3} + 3x\)
- D. \(6{x^2} + 3x\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 417721
Tìm \(x\) biết: \({x^2} + 5x = 0\)
- A. \(x = 5\)
- B. \(x = - 5\)
- C. \(x = 0\)
- D. \(x = 0\) hoặc \(x = - 5\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 417724
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \({x^2} - 2x - xy + 2y\).
- A. \((y - 2)(x - y)\)
- B. \((x - 2)(y-x)\)
- C. \((2-x)(x - y)\)
- D. \((x - 2)(x - y)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 417726
Tìm giá trị nhỏ nhất của \(A = {x^2} - 2x + 3\) với mọi số thực \(x \in Z\).
- A. \(A = {x^2} - 2x + 3\) đạt giá trị nhỏ nhất là \(1\). Đẳng thức xảy ra khi \(x - 1 = 0\), hay \(x = 1\).
- B. \(A = {x^2} - 2x + 3\) đạt giá trị nhỏ nhất là \(2\). Đẳng thức xảy ra khi \(x - 1 = 0\), hay \(x = 1\).
- C. \(A = {x^2} - 2x + 3\) đạt giá trị nhỏ nhất là \(3\). Đẳng thức xảy ra khi \(x - 1 = 0\), hay \(x = 1\).
- D. \(A = {x^2} - 2x + 3\) đạt giá trị nhỏ nhất là \(4\). Đẳng thức xảy ra khi \(x - 1 = 0\), hay \(x = 1\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 417728
Tìm giá trị nguyên của \(n\) để \(({n^3} - 3{n^2} + n)\,\, \vdots \,\,(n - 3)\).
- A. \(n \in {\rm{\{ 0; 2\} }}\).
- B. \(n \in {\rm{\{1; 3; 5; 7\} }}\).
- C. \(n \in {\rm{\{ 0; 2; 4; 6\} }}\).
- D. \(n \in {\rm{\{ 2; 3; 5\} }}\).
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 417730
Phép nhân \(5x(3{x^2} - 4x + 2)\) được kết quả là
- A. \(15{x^3} - 20{x^2} + 2\)
- B. \(15{x^3} + 20{x^2} + 10x\)
- C. \(15{x^3} - 20{x^2} + 10x\)
- D. \(15{x^3} - 4x + 2\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 417731
Thực hiện phép chia \(\left( {{x^2} + 2017x} \right):\left( {x + 2017} \right)\) ta được kết quả là
- A. \(x\)
- B. \(2x\)
- C. \(2\)
- D. \(2 + x\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 417734
Chọn câu phát biểu sai?
- A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- B. Hình vuông là hình có trục đối xứng và có tâm đối xứng.
- C. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
- D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 417737
Nếu tăng độ dài của một hình vuông lên \(3\) lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên mấy lần?
- A. \(3\) lần
- B. \(6\) lần
- C. \(9\) lần
- D. \(12\) lần
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 417740
Tính giá trị của biểu thức \(B = {x^2} + 2x + 1 + {y^2} - 4y + 4\) tại \(x = 99\) và \(y = 102\).
- A. \(20000\)
- B. \(2000\)
- C. \(200\)
- D. \(20\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 417743
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(2{x^2} - 2{y^2} + 16x + 32\).
- A. \(2{x^2} - 2{y^2} + 16x + 32= 2\left( {x + 4 - y} \right)\left( {x + 4 + y} \right)\).
- B. \(2{x^2} - 2{y^2} + 16x + 32= 2\left( {x + 4 + y} \right)\left( {x + 4 + y} \right)\).
- C. \(2{x^2} - 2{y^2} + 16x + 32= 2\left( {x + 4 - y} \right)\left( {x - 4 + y} \right)\).
- D. \(2{x^2} - 2{y^2} + 16x + 32= 2\left( {x - 4 - y} \right)\left( {x + 4 + y} \right)\).
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 417745
Tìm \(x\) biết: \({x^2} - 3x + 2x - 6 = 0\).
- A. \(x = 3\) hoặc \(x = - 3\).
- B. \(x = 2\) hoặc \(x = - 2\).
- C. \(x = 3\) hoặc \(x = - 2\).
- D. \(x = 1\) hoặc \(x = - 2\).
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 417748
Rút gọn phân thức: \(P = \frac{{9 - {x^2}}}{{{x^2} - 3x}}\).
- A. \(P = \frac{{9 - {x^2}}}{{{x^2} - 3x}} = \frac{{3 - x}}{x}\;\;\;\left( {x \ne 0,\;\;x \ne 3} \right).\).
- B. \(P = \frac{{9 - {x^2}}}{{{x^2} - 3x}} = \frac{{3 + x}}{x}\;\;\;\left( {x \ne 0,\;\;x \ne 3} \right).\).
- C. \(P = \frac{{9 - {x^2}}}{{{x^2} - 3x}} = \frac{{x - 3}}{x}\;\;\;\left( {x \ne 0,\;\;x \ne 3} \right).\).
- D. \(P = \frac{{9 - {x^2}}}{{{x^2} - 3x}} = \frac{{3 + x}}{x-1}\;\;\;\left( {x \ne 0,\;\;x \ne 3} \right).\).
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 417751
Thực hiện phép tính: \(\frac{{{x^2}}}{{{x^2} + 2x + 1}} - \frac{1}{{{x^2} + 2x + 1}} + \frac{2}{{x + 1}}\).
- A. \(4\)
- B. \(3\)
- C. \(2\)
- D. \(1\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 417753
Hình vuông có độ dài đường chéo là \(6cm\). Độ dài cạnh hình vuông đó là:
- A. \(\sqrt {18} \,cm\)
- B. \(18\,cm\)
- C. \(3\,cm\)
- D. \(4\,cm\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 417754
Một hình chữ nhật có diện tích \(15{m^2}\). Nếu tăng chiều dài lên hai lần, chiều rộng lên ba lần thì diện tích của hình chữ nhật mới là:
- A. \(30\,{m^2}\)
- B. \(45\,{m^2}\)
- C. \(90\,{m^2}\)
- D. \(75\,{m^2}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 417756
Đa thức \(12x - 36 - {x^2}\) bằng:
- A. \( - {\left( {x + 6} \right)^2}\)
- B. \({\left( { - x - 6} \right)^2}\)
- C. \({\left( { - x + 6} \right)^2}\)
- D. \( - {\left( {x - 6} \right)^2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 417759
Kết quả của phép cộng: \(\frac{{3x - 1}}{{3x - 3}} + \frac{{ - 2}}{{3x - 3}}\) là:
- A. \(\frac{{3x + 1}}{{3x - 3}}\)
- B. \(\frac{{x + 1}}{{x - 3}}\)
- C. \(1\)
- D. \(\frac{{3x - 5}}{{3\left( {3x - 3} \right)}}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 417760
Kết quả rút gọn biểu thức: \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) - \left( {x + 2y} \right)\left( {{x^2} - 2xy + 4{y^2}} \right)\) là:
- A. \( - 16{y^3}\)
- B. \( - 4{y^3}\)
- C. \(16{y^3}\)
- D. \( - 12{y^3}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 417764
Số dư khi chia đa thức: \(3{x^4} - 2{x^3} + {x^2} - 2x + 2\) cho đa thức \(x - 2\) là:
- A. \(50\)
- B. \(34\)
- C. \(32\)
- D. \(30\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 417769
Cho hình thang cân \(ABC{\rm{D}}\,\left( {AB//C{\rm{D}}} \right)\) có \(\angle A = {135^0}\) thì \(\angle C\) bằng:
- A. \({35^0}\)
- B. \({45^0}\)
- C. \({55^0}\)
- D. Không tính được
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 417773
Tứ giác có các đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là:
- A. Hình thang cân
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Hình vuông
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 417775
Tính giá trị của biểu thức: \(\left( {1 - \frac{1}{{{2^2}}}} \right)\left( {1 - \frac{1}{{{3^2}}}} \right)\left( {1 - \frac{1}{{{4^2}}}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{{{2017}^2}}}} \right)\)
- A. \(\frac{{2018}}{{2017}}\)
- B. \(\frac{{1009}}{{2017}}\)
- C. \(\frac{{1009}}{{4034}}\)
- D. \(\frac{1}{{2017}}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 417782
Hình vuông có đường chéo bằng \(2\,dm\) thì cạnh bằng:
- A. \(\frac{3}{2}\,dm\)
- B. \(1\,dm\)
- C. \(\sqrt 2 \,dm\)
- D. \(2\,dm\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 417785
Hình thoi có hai đường chéo bằng \(6\,cm\) và \(8\,cm\) thì cạnh bằng:
- A. \(5\,cm\)
- B. \(1\,dm\)
- C. \(\sqrt 2 \,dm\)
- D. \(2\,dm\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 417787
Phân thức: \(\frac{{{x^2} - 2017}}{{1 + {x^{2018}}}}\) xác định với:
- A. \(x \ne 1\)
- B. \(x \ne - 1\)
- C. \(x \ne 0\)
- D. \(\forall x \in R\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 417790
Kết quả của phép tính: \(\left( {{a^2} + 2a + 4} \right)\left( {a - 2} \right)\) là:
- A. \({a^3} - 8\)
- B. \({\left( {a - 2} \right)^3}\)
- C. \({a^3} + 8\)
- D. \({\left( {a + 2} \right)^3}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 417792
Phân tích đa thức \({x^2} - x - 6\) thành nhân tử được kết quả là:
- A. \(\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\)
- B. \(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\)
- C. \(\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)\)
- D. \(\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 417794
Hình chữ nhật \(ABC{\rm{D}}\) có \(AB = 6\,cm,\,BC = 4\,cm\). Khi đó, diện tích hình chữ nhật ABCD là:
- A. \(2\,c{m^2}\)
- B. \(10\,c{m^2}\)
- C. \(12\,c{m^2}\)
- D. \(24\,c{m^2}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 417798
Số lượng trục đối xứng của hình vuông là:
- A. \(6\)
- B. \(4\)
- C. \(2\)
- D. \(1\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 417800
Tập hợp tất cả các giá trị của \(x\) thỏa mãn: \({x^3} = - x\) là:
- A. \(\left\{ {0;\, - 1} \right\}\)
- B. \(\emptyset \)
- C. \(\left\{ 0 \right\}\)
- D. \(\left\{ {0; \pm 1} \right\}\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 417804
Một hình thoi có cạnh bằng \(10\,cm\)và độ dài một đường chéo là \(12\,cm\). Khi đó, độ dài đường chéo còn lại của hình thoi là:
- A. \(16\,cm\)
- B. \(12\,cm\)
- C. \(8\,cm\)
- D. \(4cm\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 417806
Tứ giác là hình vuông khi tứ giác đó có:
- A. Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
- B. Bốn cạnh bằng nhau
- C. Bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông
- D. Bốn góc vuông