Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 421167
Kết quả của phép tính \(\left(2 x^{3}-3 x y+12 x\right)\left(-\frac{1}{6} x y\right)\) là:
- A. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x y^{2}\)
- B. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}+2 x y^{2}\)
- C. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y^{3}\)
- D. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 421187
Tính giá trị biểu thức \(A = 2{x^2}\left( {{x^2}\; - 2x{\rm{ }} + 2} \right) - {x^4}\; + {\rm{ }}{x^3}\) tại x = 1
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. -2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 421188
Tìm giá trị x biết: \(x(x+1)-x^{2}+8=0\)
- A. x=2
- B. x=-4
- C. x=6
- D. x=-8
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 421189
Thực hiện tính: \(\left(4 x^{2}-\frac{1}{2}\right)\left(16 x^{4}+2 x^{2}+\frac{1}{4}\right)\)?
- A. \(64 x^{6}-\frac{1}{8}\)
- B. \(64 x^{2}-12\)
- C. \(24 x^{2}+1\)
- D. \(5 x^{3}+12\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 421190
Hãy điền lần lượt vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng: \((x-\ldots \ldots)(\ldots \ldots+\sqrt{3})=x^{2}-3\)
- A. \(\sqrt 3\) và x
- B. x và \(\sqrt 3\)
- C. \(\sqrt 3\) và \(\sqrt 3\)
- D. \(\sqrt 3\) và -x
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 421193
Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \(x^{2}-\ldots \ldots \ldots=\left(x-4 y^{2}\right)\left(x+4 y^{2}\right)\)
- A. y4
- B. 4y4
- C. 4y2
- D. 16y4
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 421194
Hãy phân tích đa thức \(x^{3}-6 x^{2}+9 x\) thành nhân tử.
- A. \(x(x-3)^{2}\)
- B. \(x(+3)^{2}\)
- C. \(x(x-9)^{2}\)
- D. \(x(x+9)^{2}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 421197
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
- A. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nói hai điểm đó.
- B. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O các đều hai điểm đó
- C. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
- D. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 421203
Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
- A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
- B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
- C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
- D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 421205
Cho biết AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu?
- A. AA' = 3cm
- B. AA' = 12cm
- C. AA' = 6cm
- D. AA' = 9cm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 421207
Phân tích đa thức \(D=(a+b+1)^{2}+(a+b-1)^{2}-4(a+b)^{2}\) thành nhân tử ta được
- A. \(D=2(a+b-1)(a+b+1)\)
- B. \(D=-2(a+b-1)(a+b+1)\)
- C. \(D=(a+b-1)(a+b+1)\)
- D. \(D=-(a+b-1)(a+b+1)\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 421211
Kết quả nào sau đây đúng?
- A. \(\left( {10{\rm{x}}{y^2}} \right):\left( {2{\rm{x}}y} \right) = 5{\rm{x}}y\)
- B. \(\left( { - \frac{3}{5}{x^4}{y^5}z} \right):\left( {\frac{5}{6}{x^3}{y^2}z} \right) = \frac{{18}}{{25}}x{y^3}\)
- C. \(\left( { - \frac{3}{4}x{y^2}} \right):\left( {\frac{3}{5}{x^2}{y^2}} \right) = \frac{{15}}{{16}}y\)
- D. \(\left( { - 3{{\rm{x}}^2}{y^2}z} \right):\left( { - yz} \right) = - 3{{\rm{x}}^2}y\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 421214
Tính \({x^4}{y^7}:{\left( { - 2{x^2}y} \right)^2}\)
- A. \(\frac{1}{4}{y^5}\)
- B. \(-\frac{1}{4}{y^5}\)
- C. \( - \frac{1}{2}{x^2}{y^5}\)
- D. \(\frac{1}{2}{x^2}{y^5}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 421219
Chọn phương án sai trong các phương án sau?
- A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
- B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
- C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
- D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 421221
Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là?
- A. 3cm
- B. 6cm
- C. 9cm
- D. 12cm
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 421226
Làm tính chia: \(\left( {2{x^2}{z^5}\; - {y^3}{z^3} + 4{z^6}} \right):{z^3}\)
- A. 2x2z2 - y3 + 4z3
- B. 2x2z2 - y3z + 4z3
- C. 2x2z2 - y3 + 4z3 + 1
- D. Đáp án khác
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 421230
Giá trị của biểu thức \(A = \left[ {{\rm{ }}{{\left( {{\rm{ }}x - y{\rm{ }}} \right)}^5} + {{\left( {{\rm{ }}x - y{\rm{ }}} \right)}^4} + {{\left( {{\rm{ }}x - y{\rm{ }}} \right)}^3}\;} \right]:\left( {{\rm{ }}x - y{\rm{ }}} \right)\) với x = 3, y = 1 là ?
- A. A = 28
- B. A = 16
- C. A = 20
- D. A = 14
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 421234
Làm tính chia: \(\left( {9{x^3}{y^2} + 10{x^4}{y^5} - 8{x^2}{y^2}} \right):{x^2}{y^2}\)
- A. 9x + 10x2y2
- B. 9 + 10x2y2 - 8
- C. 9x + 10x2y3 – 8
- D. Đáp án khác
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 421236
Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống: \(\frac{{xy - {x^3}y}}{{ - xy - y}} = \frac{{.....}}{1}\)
- A. x – 1
- B. xy – 1
- C. x(y – 1)
- D. x(x – 1)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 421238
Tìm a biết: \(\frac{{4{{\rm{x}}^2}y - {y^2}}}{{2{\rm{x}} + 1}} = {y^2}.(ax - 1)\)
- A. a = 2
- B. a = 1
- C. a = 4
- D. a = - 2
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 421244
Một hình thang có một cặp góc đối là 1250, 750. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là?
- A. 1050,550
- B. 1050,450
- C. 1150,550
- D. 1150,650
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 421248
Cho tứ giác lồi ABCD có AB // CD và AD = 6cm; DC = 8cm và AC = 10cm. Chọn khẳng định sai?
- A. Tam giác ADC vuông tại D.
- B. Tứ giác ABCD là hình thang
- C. Tứ giác ABCD là hình thang vuông có \(\widehat D = {90^0}\)
- D. Tứ giác ABCD là hình thang vuông có \(\widehat D = {90^0}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 421249
Cho hình thang ABCD có AB // CD , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O sao cho OA = OB; OC = OD. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
- A. ABCD là hình thang cân
- B. AC = BD
- C. BC = AD
- D. Tam giác AOD cân tại O.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 421251
Rút gọn biểu thức: \(\frac{{{x^2} + 4x - 5}}{{{x^2} - 2x + 1}}\)
- A. \(\frac{{x - 5}}{{x - 1}}\)
- B. \(\frac{{x + 5}}{{x - 1}}\)
- C. \(\frac{{x - 4}}{{x - 1}}\)
- D. \(\frac{{x + 4}}{{x - 1}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 421254
Rút gọn biểu thức: \(\frac{{3{x^2}y - 6xy}}{{2 - x}}\)
- A. 3xy
- B. – 3xy
- C. 3x2
- D. 3y
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 421256
Rút gọn biểu thức: \(\frac{{8 + 12x + 6{x^2} + {x^3}}}{{ - 4 - 4x - {x^2}}}\)
- A. – 2 + x
- B. 2 + x
- C. – 2 – x
- D. 2 – x
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 421261
Cho hình thang cân ABCD, có AB // CD và \(\widehat A = {125^0}\). Hãy tính \(\widehat B\)?
- A. 1250
- B. 650
- C. 900
- D. 550
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 421264
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm. Tìm độ dài đường trung tuyến AM.
- A. 5 cm
- B. 2 cm
- C. 2,5 cm
- D. 10 cm
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 421266
Diện tích hình chữ nhật sẽ thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng 6 lần, chiều rộng giảm 2 lần?
- A. Giảm 3 lần
- B. Tăng 3 lần
- C. Giảm 12 lần
- D. Tăng 12 lần
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 421276
Cho biểu thức hai biểu thức \(A = 2{x^2}({x^{3\;}} + {x^2} - 2x + 1;B = - 3{x^3}\left( { - 2{x^2} + 3x + 2} \right)\). Tính A + B?
- A. 8x5 + 7x4 - 10x3 + x2
- B. 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2
- C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2
- D. 8x5 – 7x4 + 8x3 - x2
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 421279
Giải phương trình: \(2{x^2}\left( {x + 2} \right) - 2x\left( {{x^2} + 2} \right) = 0\)
- A. x = 0
- B. x = 0 hoặc x = -1
- C. x = 1 hoặc x = -1
- D. x = 0 hoặc x = 1
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 421283
Rút gọn biểu thức: \(A = 2{x^2}\left( { - 3{x^3} + 2{x^2} + x - 1} \right) + 2x\left( {{x^2} - 3x + 1} \right)\)
- A. A = -6x5 + 4x2 - 4x3 - 2x
- B. A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x
- C. A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x
- D. A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 421287
Điền vào chỗ trống sau đây để có đẳng thức đúng \((a-3 b)^{2}=a^{2}-6 a b+\ldots \ldots \ldots\)
- A. 3b2
- B. 9b2
- C. b2
- D. -9b2
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 421290
Tính giá trị của biểu thức: \(x(2 y-z)-2 y(z-2 y) \text { tai } x=2 ; y=\frac{1}{2} ; z=-1\)
- A. 0
- B. -6
- C. 6
- D. \(\frac{2}{3}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 421293
Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
- A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
- B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
- C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
- D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 421296
Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC và DE = 4cm. Biết đường cao AH = 6cm. Diện tích của tam giác ABC là?
- A. S = 24( cm2 )
- B. S = 16( cm2 )
- C. S = 48( cm2 )
- D. S = 32( cm2 )
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 421301
Rút gọn biểu thức: \(B=(x+2)^{3}-(x-2)^{3}-12 x^{2}\)
- A. 16
- B. \(\begin{aligned} &2 x^{3}+24 x \end{aligned}\)
- C. \(x^{3}+24 x^{2}+16\)
- D. 0
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 421304
Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi M là giao điểm của AD và BC. Tam giác MCD là tam giác gì ?
- A. Tam giác cân
- B. Tam giác nhọn
- C. Tam giác vuông
- D. Tam giác tù
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 421310
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(M=x^{2}-2 x y+y^{2}+3 x-3 y-4\)
- A. \(M=(x-y-1)(x-y+4)\)
- B. \(M=(x+y-1)(x+y+4)\)
- C. \(M=2(x-y-1)(x-y+4)\)
- D. \(M=(x-y)(x-y)\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 421314
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \(D=x^{5}+x-1\)
- A. \(\left(2x^{2}+x+1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)
- B. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)
- C. \(\left(x^{2}-x+1\right)\left(-x^{3}+x^{2}-1\right)\)
- D. \(\left(x^{2}-x-1\right)\left(x^{3}+x^{2}-1\right)\)