Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 422443
Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?
- A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
- B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, bị phân chia trong các phản ứng hóa học.
- C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm.
- D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 422446
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
- A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia.
- B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành.
- C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng.
- D. Không có mệnh đề nào đúng.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 422451
Cho hợp chất AxBy, trong đó A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức quy tắc hóa trị là
- A. a.x = b.y
- B. a.b = x.y
- C. a.y = b.x
- D. a.b.x = b.y.a
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 422453
Cho các chất sau: Cl2; H2SO4; Cu(NO3)2. Phân tử khối của các chất lần lượt là
- A. 71; 98; 188.
- B. 70; 98; 18
- C. 71; 188; 98.
- D. 71; 180; 98
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 422457
Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớp nhất)?
- A. Al2O3.
- B. N2O3
- C. P2O5.
- D. Fe3O4.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 422459
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
- A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi...
- B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.
- C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
- D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 422462
Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách
- A. Đặt úp ngược bình.
- B. Đặt đứng bình
- C. Cách nào cũng được
- D. Đặt nghiêng bình
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 422464
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3 là
- A. 40%
- B. 60%
- C. 20%
- D. 80%
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 422465
Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng
- A. vật lý
- B. hóa học
- C. sinh học
- D. tự nhiên
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 422467
Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí ?
- A. Khí N2
- B. Khí H2
- C. Khí CO
- D. Khí SO2.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 422471
Cho phương trình: Cu + O2 ⇢ CuO. Phương trình cân bằng đúng là
- A. -2Cu + O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) CuO
- B. 2Cu + 2O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) 4CuO
- C. Cu + O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) 2CuO
- D. 2Cu + O2 \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) 2CuO
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 422477
Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương
- A. 45g
- B. 46g
- C. 47g
- D. 48g
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 422481
“Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là........."
- A. chất xúc tác – sản phẩm
- B. chất tham gia – chất phản ứng
- C. chất phản ứng – sản phẩm
- D. chất xúc tác – chất tạo thành
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 422483
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là
- A. nguyên tử
- B. số mol
- C. khối lượng
- D. phân tử
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 422486
Số mol của 0,28 gam khí nitơ là
- A. 0,01 mol
- B. 0,02 mol
- C. 0,025 mol
- D. 0,1 mol
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 422490
Các công thức hóa học biểu diễn nhóm đơn chất là
- A. Fe, CO2 , O2.
- B. KCl , HCl , Mg
- C. HCl, Al2O3, CO2.
- D. Na , H2 , Ag
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 422491
Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
- A. Số proton trong hạt nhân.
- B. Số nơtron.
- C. Số điện tử trong hạt nhân.
- D. Khối lượng.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 422494
Dãy nào gồm các chất là hợp chất?
- A. CaO; Cl2; CO; CO2
- B. Cl2; N2; Mg; Al
- C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O
- D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 422497
Trong công thức hóa học của hiđro sunfua (H2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của lưu huỳnh lần lượt là:
- A. I và II.
- B. II và IV.
- C. II và VI
- D. IV và VI.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 422499
Hóa trị của nitơ trong hợp chất đi nitơ oxit (N2O) là?
- A. I
- B. II
- C. IV
- D. V
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 422501
Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học?
- A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt.
- B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.
- C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc.
- D. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 422505
Magie oxit có công thức hóa học là MgO. Công thức hóa học của magie với clo hóa trị I là?
- A. MgCl3
- B. Cl3Mg
- C. MgCl2
- D. MgCl
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 422508
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
- A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học.
- B. Công thức hóa học của Fe (III) và O (II) là Fe3O2.
- C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít.
- D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 422515
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng là
- A. 2Al + 3CuO \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) Al2O3 + 3Cu
- B. 2Al + 2CuO \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) Al2O3 + 3Cu
- C. 2Al + 3CuO \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) Al2O3 + 2Cu
- D. 4 Al + CuO \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) Al2O3 + Cu
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 422520
11 gam CO2 có thể tích là
- A. 6,5 lít
- B. 44 lít
- C. 56,6 lít
- D. 5,6 lít
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 422525
Khí oxi nặng hơn khí hiđro
- A. 4 lần
- B. 16 lần
- C. 32 lần
- D. 8 lần
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 422529
Khối lượng của 0,1 mol kim loại kẽm là?
- A. 0,65 gam
- B. 5,6 gam
- C. 6,5 gam
- D. 0,56 gam
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 422531
Cho phương trình hóa học sau: C + O2 → CO2. Tỉ lệ số mol phân tử của C phản ứng với số mol phân tử oxi là?
- A. 1 : 2
- B. 1 : 4
- C. 2 : 1
- D. 1 : 1
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 422535
Khối lượng của 0,01 mol kim loại sắt là?
- A. 0,28 gam
- B. 5,6 gam
- C. 2,8 gam
- D. 0,56 gam
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 422537
Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây
- A. O2.
- B. N2.
- C. CO2.
- D. H2S.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 422538
Số mol phân tử N2 có trong 280g nitơ là
- A. 28 mol
- B. 10 mol
- C. 11 mol
- D. 12 mol
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 422539
Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
- A. Gam
- B. Kilogam
- C. Gam hoặc kilogam
- D. Đơn vị Cacbon
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 422540
Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì cần tối thiểu bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau?
- A. 2 loại.
- B. 3 loại.
- C. 1 loại.
- D. 4 loại.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 422541
2 phân tử khí cacbonic (CO2) có bao nhiêu nguyên tử oxi?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 422542
Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
- A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên.
- B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử.
- C. Có 2 nguyên tử S trong phân tử
- D. Tất cả đáp án.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 422544
Công thức hóa học đúng của: Nước, Khí hiđro, bột lưu huỳnh là
- A. H2O ; H ; S2
- B. H2O ; H2; S2
- C. H2O ; H ; S.
- D. H2O ; H2; S
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 422545
Trong phản ứng: Magie + axit sunfuric → magie sunfat + khí hiđro. Magie sunfat là
- A. chất phản ứng
- B. sản phẩm
- C. chất xúc tác
- D. chất môi trường
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 422546
Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 → 2CuO.
Tỉ lệ giữa số nguyên tử đồng : số phân tử oxi: số phân tử CuO là
- A. 1:2:1
- B. 2:1:2
- C. 2:1:1
- D. 2:2:1
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 422548
Số mol nguyên tử hiđro có trong 36 gam nước là
- A. 1 mol
- B. 1,5 mol
- C. 2 mol
- D. 4 mol
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 422550
Có những khí sau: N2, O2, Cl2, CO, CO2, SO2. Những khí nặng hơn không khí là
- A. N2, O2, Cl2, CO
- B. O2, Cl2, CO2 , SO2
- C. N2, O2, Cl2, SO2
- D. N2, Cl2, CO, SO2