Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 223758
Cho hai phương trình (1) và (2) tương đương với nhau. Biết rằng phương trình (1) có tập nghiệm \(S = {\rm{\{ }} - 3;2\} .\) Khi đó một nghiệm của phương trình (2) là:
- A. -2
- B. 3
- C. -3
- D. -1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 223762
Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì x0 thỏa mãn điều kiện gì?
- A. P(x) = x0
- B. P(x0) = m
- C. P(m) = x0
- D. P(x0) = -m
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 223763
Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi nào?
- A. A(x0) < B(x0)
- B. A(x0) > B(x0)
- C. A(x0) = -B(x0)
- D. A(x0) = B(x0)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 223766
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 và x2 – 1 = 0 là hai phương trình tương đương
- B. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
- C. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).
- D. Hai phương trình x2 + 2x + 1 = 0 (1) và x2 – 1 = 0 (2) tương đương vì x = -1 là nghiệm chung của cả hai phương trình.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 223774
Phương trình \( \frac{{x - 2}}{{77}} + \frac{{x - 1}}{{78}} = \frac{{x - 74}}{5} + \frac{{x - 73}}{6}\) có nghiệm là:
- A. 79
- B. 76
- C. 87
- D. 89
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 223777
Phương trình \(\frac{{x - 12}}{{77}} + \frac{{x - 11}}{{78}} = \frac{{x - 74}}{{15}} + \frac{{x - 73}}{{16}}\) có nghiệm là
- A. 88
- B. 99
- C. 89
- D. 87
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 223780
Gọi x1 là nghiệm của phương trình \((x + 1)^3 - 1 = 3 - 5x + 3x^2 + x^3\) và x2 là nghiệm của phương trình\(2(x - 1)^2- 2x^2+ x - 3 = 0\). Giá trị \(S = x_1+ x_2\) là:
- A. \({x_1} + {x_2} = \frac{1}{{24}}\)
- B. \({x_1} + {x_2} = \frac{7}{{3}}\)
- C. \({x_1} + {x_2} = \frac{17}{{24}}\)
- D. \({x_1} + {x_2} = \frac{1}{{3}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 223784
Tìm điều kiện của m để phương trình \((3m - 4)x + m = 3m^2+ 1\) có nghiệm duy nhất.
- A. \(m = \frac{4}{3}\)
- B. \(m \ne \frac{4}{3}\)
- C. \(m \ne \frac{3}{4}\)
- D. \(m = \frac{3}{4}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 223789
Giải phương trình: 7 + 2x = 22 - 3x
- A. S = {4}
- B. S = {3}
- C. S = {2}
- D. S = {1}
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 223792
Giải phương trình: \(4(0,5 - 1,5x) = -\dfrac{5x-6}{3}\)
- A. x = -2
- B. x = -1
- C. x = 1
- D. x = 0
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 223796
Giải phương trình \( \dfrac{7x-1}{6} + 2x = \dfrac{16 - x}{5}\)
- A. x = 4
- B. x = 1
- C. x = 2
- D. x = 3
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 223801
Giải phương trình: \(\dfrac{10x+3}{12}=1+\dfrac{6+8x}{9}\)
- A. \(x = \dfrac{-21}{2}\)
- B. \(x = \dfrac{-31}{2}\)
- C. \(x = \dfrac{-51}{2}\)
- D. \(x = \dfrac{-41}{2}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 223806
Giải phương trình: \(3x - 15 = 2x\left( {x - 5} \right)\)
- A. \(S = \left\{ {-5; \dfrac{-3}{2}} \right\}\).
- B. \(S = \left\{ {-5; \dfrac{3}{2}} \right\}\).
- C. \(S = \left\{ {5; \dfrac{-3}{2}} \right\}\).
- D. \(S = \left\{ {5; \dfrac{3}{2}} \right\}\).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 223853
Giải phương trình: \(0,5x\left( {x - 3} \right) = \left( {x - 3} \right)\left( {1,5x - 1} \right)\)
- A. \(S= \{2;4\}\).
- B. \(S= \{2;3\}\).
- C. \(S= \{1;4\}\).
- D. \(S= \{1;3\}\).
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 223856
Giải phương trình \(x\left( {2x - 9} \right) = 3x\left( {x - 5} \right)\)
- A. \(S =\{0;4\}\).
- B. \(S =\{0;5\}\).
- C. \(S =\{0;6\}\).
- D. \(S =\{0;7\}\).
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 223860
Giải phương trình \({x^2} - x - \left( {3x - 3} \right) = 0\)
- A. \(S = \{3;3\}\).
- B. \(S = \{2;3\}\).
- C. \(S = \{1;2\}\).
- D. \(S = \{1;3\}\).
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 223865
Tìm các giá trị của \(a\) sao cho biểu thức \(\dfrac{{10}}{3} - \dfrac{{3a - 1}}{{4a + 12}} - \dfrac{{7a + 2}}{{6a + 18}}\) có giá trị bằng \(2\).
- A. \(a=\dfrac{{-47}}{7}\).
- B. \(a=\dfrac{{47}}{7}\).
- C. \(a=\dfrac{{4}}{7}\).
- D. \(a=\dfrac{{-4}}{7}\).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 223869
Tìm các giá trị của \(a\) sao cho biểu thức \(\dfrac{{3a - 1}}{{3a + 1}} + \dfrac{{a - 3}}{{a + 3}}\) có giá trị bằng \(2\).
- A. \(a = - \dfrac{3}{5}\)
- B. \(a = - \dfrac{5}{3}\)
- C. \(a = \dfrac{3}{5}\)
- D. \(a = \dfrac{5}{3}\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 223873
Giải phương trình \(1 + \dfrac{1}{{x + 2}} = \dfrac{{12}}{{8 + {x^3}}}\)
- A. S = {1}
- B. S= {0}
- C. S = {0; 1}
- D. S = {0; -1}
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 223876
Giải phương trình \(\dfrac{3}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)}} + \dfrac{2}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x - 1} \right)}} \)\(\,= \dfrac{1}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\)
- A. x = 5
- B. x = 3
- C. Phương trình vô số nghiệm
- D. Phương trình vô nghiệm
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 223885
Học kì một, số học sinh giỏi của lớp 8A bằng \(\dfrac{1}{8}\) số học sinh cả lớp. Sang học kì hai, có thêm \(3\) bạn phấn đấu trở thành học sinh giỏi nữa, do đó số học sinh giỏi bằng \(20\%\) số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 8A có bao nhiêu học sinh?
- A. 43 học sinh
- B. 40 học sinh
- C. 45 học sinh
- D. 42 học sinh
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 223888
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng \(\dfrac{1}{2}\). Tìm phân số ban đầu.
- A. \(\dfrac{1}{3}\)
- B. \(\dfrac{1}{5}\)
- C. \(\dfrac{1}{4}\)
- D. \(\dfrac{1}{6}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 223893
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào đằng trước ta được số A có năm chữ số, nếu viết them chữ số 4 vào đằng sau ta được số B có năm chữ số, trong đó B gấp bốn lần A .
- A. 6666
- B. 6789
- C. 6699
- D. 9999
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 223894
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai tỉnh A và B cách nhau 150km, đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ. Biết rằng nếu vận tốc của ô tô A tăng thêm 15km/h thì bằng 2 lần vận tốc ô tô, vận tốc ô tô B là:
- A. 36
- B. 30
- C. 45
- D. 25
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 223906
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A. \(\frac{{ED}}{{AD}} + \frac{{BF}}{{BC}} = 1\)
- B. \(\frac{{AE}}{{AD}} + \frac{{BF}}{{BC}} = 1\)
- C. \(\frac{{AE}}{{ED}} + \frac{{BF}}{{FC}} = 1\)
- D. \(\frac{{AE}}{{ED}} + \frac{{FC}}{{BF}} = 1\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 223911
Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự ở D và E. Chọn câu đúng.
- A. \(\frac{{AD}}{{AB}} + \frac{{CA}}{{CE}} = 1\)
- B. \(\frac{{AD}}{{AB}} + \frac{{CE}}{{CA}} = 1\)
- C. \(\frac{{AB}}{{AD}} + \frac{{CE}}{{CA}} = 1\)
- D. \(\frac{{CA}}{{AB}} + \frac{{CE}}{{CA}} = 1\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 223916
Cho hình thang ABCD (AB//CD) có BC = 15cm . Điểm E thuộc cạnh ADsao cho \(\frac{{AE}}{{AD}} = \frac{1}{3}\). Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.
- A. 15 cm
- B. 5 cm
- C. 10 cm
- D. 7 cm
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 223926
Tìm giá trị của x trên hình vẽ.
- A. \(x = \frac{{21}}{5}\)
- B. x = 2,5
- C. x = 7
- D. \(x = \frac{{21}}{4}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 223936
Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC. Xét các khẳng định sau, số khẳng định đúng là:
\(\begin{array}{l} (I)\frac{{BD}}{{DC}} = \frac{1}{2}\\ (II)\frac{{DC}}{{BC}} = \frac{2}{3}\\ (III)\frac{{BD}}{{BC}} = \frac{1}{2} \end{array}\)
- A. 0
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 223942
Cho tam giác ABC, AC = 2AB, AD là đường phân giác của tam giác ABC, khi đó \(\frac{{BD}}{{CD}}\)= ?
- A. \(\frac{{BD}}{{CD}}=\frac{{1}}{{2}}\)
- B. \(\frac{{BD}}{{CD}}=1\)
- C. \(\frac{{BD}}{{CD}}=\frac{{1}}{{3}}\)
- D. \(\frac{{BD}}{{CD}}=\frac{{1}}{{4}}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 223948
Cho ΔMNP, MA là phân giác ngoài của góc M, biết \(\frac{{NA}}{{PA}} = \frac{1}{3}\) . Hãy chọn câu SAI
- A. \(\frac{{NA}}{{NP}} = \frac{1}{2}\)
- B. \(\frac{{MN}}{{MP}} = \frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{{MA}}{{MP}} = \frac{1}{3}\)
- D. MP = 3MN
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 223955
Cho ΔABC, AE là phân giác ngoài của góc A. Hãy chọn câu SAI:
- A. \(\frac{{CE}}{{AC}} = \frac{{BE}}{{AB}}\)
- B. \(\frac{{AB}}{{CE}} = \frac{{AC}}{{BE}}\)
- C. \(\frac{{AB}}{{BE}} = \frac{{AC}}{{CE}}\)
- D. \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{{BE}}{{CE}}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 223965
Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất trong các câu dưới đây
- A. AB // DC
- B. ABCD là hình thang
- C. ABCD là hình bình hành
- D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 223969
Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng trong các kết luận dưới đây
- A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
- B. ΔABC đồng dạng với MNC
- C. ΔNMC đồng dạng với ΔABC
- D. ΔCAB đồng dạng với ΔCMN
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 223974
Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì
- A. ΔAMN đồng dạng với ΔABC
- B. ΔAMN đồng dạng với ΔACB
- C. ΔABC đồng dạng với MNA
- D. ΔABC đồng dạng với ΔANM
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 223979
Cho tam giác ABC, trên đoạn thẳng AB và AC lấy các điểm M và N sao cho AM = 6cm; MB = 8cm; AN = 3cm và AC = 7cm. Tìm khẳng định sai ?
- A. \(\frac{{MN}}{{BC}} = \frac{3}{7}\)
- B. Hai tam giác AMN và ABC đồng dạng với nhau
- C. MN// BC
- D. Tam giác AMC đồng dạng với tam giác ABN.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 223983
Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, CA, AB. Các điểm A′, B′, C′ theo thứ tự là trung điểm của EF, DF, DE. Chọn câu đúng?
- A. ΔA′B′C′ ∽ ΔABC theo tỉ số k = 1/2
- B. ΔEDF ∽ ΔABC theo tỉ số k = 1/2
- C. ΔA′B′C′ ∽ ΔABC theo tỉ số k = 1/4
- D. ΔA′B′C ′ ∽ ΔEDF theo tỉ số k = 1/2
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 223989
Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. Xét các cặp tam giác sau, có bao nhiêu cặp đồng dạng với nhau?
\(\begin{array}{l} (1)\Delta AEG \sim \Delta ABD\\ (2)\Delta ADF \sim \Delta ACE\\ (3)\Delta ABC \sim \Delta AEC \end{array}\)
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 223991
Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5 hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:
- A. 45
- B. 60
- C. 55
- D. 35
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 223994
Cho ΔABC đồng dạng với ΔDEF và \(\widehat A = {80^0};\widehat C = {70^0}\), AC = 6cm. Số đo góc \(\widehat E\) là:
- A. 800
- B. 300
- C. 700
- D. 500