Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 352020
Câu nào sai nói về axit?
- A. Axit luôn chứa nguyên tử H
- B. Tên gọi của H2S là axit sunfuhidric
- C. BaCO3 là muối tan
- D. NaOH bazo tan
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 352021
Điền vào dấu "..."
............là phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới.
- A. Phản ứng hoá hợp
- B. Phản ứng toả nhiệt
- C. Phản ứng phân huỷ
- D. Sự cháy
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 352022
Hãy cho biết có thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240g SO3 tác dụng với H2O?
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 352023
Cho các hợp chất KOH, CuCl2, Fe2O3, ZnSO4, CuO, Zn(OH)2, H3PO4, CuSO4, HNO3. Hãy cho những hợp chất trên là bazo?
- A. Fe2O3, CuO
- B. H3PO4, HNO3
- C. KOH, Zn(OH)2
- D. ZnSO4, CuCl2, CuSO4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 352024
Hãy viết công thức hoá học (CTHH) của kali photphat?
- A. K3(PO4)2
- B. K2PO4
- C. K3PO4
- D. KPO4
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 352025
Hãy chứng minh rằng trong thành phần của axit clohiđric có nguyên tố hiđro bằng thí nghiệm nào sau đây?
- A. Cho tác dụng với kim loại
- B. Cho tác dụng với phi kim
- C. Cho tác dụng với axit
- D. Cho tác dụng với muối
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 352027
Xác định tên oxit biết M oxit là 160 g/mol, thành phần về khối lượng của kim loại trong oxit đó là 70%.
- A. FeO
- B. Fe3O4
- C. Fe2O3
- D. FeO2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 352029
Hãy tính xem để thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric khi cho 240 g lưu huỳnh trioxit SO3 tác dụng với nước ?
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 352031
Thuốc thử dùng để nhận biết Cu, Al, CuO là gì?
- A. dung dịch NaOH.
- B. dung dịch CuSO4.
- C. dung dịch HCl.
- D. khí H2.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 352034
Cho 5,85 gam một kim loại M, có hóa trị I tác dụng hết với nước thoát ra 1,68 lít khí (đktc). Kim loại M là
- A. Na
- B. Ca
- C. K
- D. Li
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 352036
Cho mẩu Na vào nước thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) bay lên. Tính khối lượng Na đã tham gia phản ứng?
- A. 9,2g
- B. 4,6g
- C. 2,2g
- D. 9,6g
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 352042
Cho kim loại A, hóa trị II tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí thoát ra ở đktc và khối lượng của bazơ có trong dung dịch là 11,1 gam. Tìm A?
- A. Ba
- B. Ca
- C. Na
- D. Cu
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 352044
Cho 3,9 gam Kali tác dụng với 101,8 gam nước. Tính C% của dung dịch thu được?
- A. 5,3%
- B. 5,4%
- C. 3,5%
- D. 4,5%
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 352045
Cho một hỗn hợp chứa 4,6g natri và 3,9g kali tác dụng hết với một lượng nước dư. Tính thể tích khí hidro thu được
- A. 3,36 lít
- B. 4,48 lít
- C. 7,72 lít
- D. 8,96 lít
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 352046
Tính m sắt (III) oxit đã phản ứng để thu được 11,2 g sắt?
- A. 14 gam
- B. 16 gam
- C. 10 gam
- D. 9 gam
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 352047
Hãy tính mO2 dùng để đốt 2,7 gam bột Al trong không khí thu được 5,1 gam nhôm oxit?
- A. 2,7 gam
- B. 5,4 gam
- C. 2,4 gam
- D. 3,2 gam
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 352048
Chất rắn màu vàng cháy trong bình đựng khí oxi với ngọn lửa sáng xanh, có khí không màu, mùi hắc bay ra là hiện tượng của phản ứng:
- A. S + O2 → SO2 (to)
- B. 4P + 5O2 → 2P2O5 (to)
- C. C + O2 → CO2 (to)
- D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (to)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 352049
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 2 mol lưu huỳnh?
- A. 16 gam
- B. 32 gam
- C. 48 gam
- D. 64 gam
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 352050
Chất nào sau đây dùng để điều chế khí oxi trong công nghiệp?
- A. CaCO3.
- B. H2O.
- C. KMnO4.
- D. KClO3
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 352051
Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Khối lượng chất tạo thành là bao nhiêu
- A. 15,4 gam.
- B. 16 gam.
- C. 14,2 gam.
- D. 13,3 gam.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 352057
Đốt cháy 6,2 gam P trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc) tạo thành P2O5. Chât nào còn dư, chất nào hết?
- A. P còn dư, O2 phản ứng hết.
- B. P hết, O2 dư.
- C. Cả 2 chất vừa đủ.
- D. Tất cả đều sai.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 352059
Tính số gam kali clorat cầm thiết để điều chế được 48 gam khí oxi?
- A. 183,75 gam
- B. 122,5 gam
- C. 147 gam
- D. 196 gam.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 352060
Đốt cháy hoàn toàn 24 kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5% tạp chất khác không cháy được. Tính thể tích khí CO2 và SO2 tạo thành (ở điều kiện tiêu chuẩn)
- A. 43904 lít.
- B. 49388 lít.
- C. 43988 lít.
- D. 44904 lít
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 352065
Em hãy nêu sản phẩm thu được khi đốt cháy hoàn toàn khí metan (CH4) trong khí oxi (vừa đủ).
- A. CO2.
- B. H2O.
- C. CO2 và H2O.
- D. CO2 , H2O và O2.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 352067
Tính m chất tạo thành khi cho 5,68 gam P2O5 vào cốc chứa 50 gam H2O ?
- A. 45,32 gam
- B. 55,68 gam.
- C. 23,67 gam
- D. 30,54 gam
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 352068
Đốt cháy hoàn toàn 12,25g KClO3 thu được khí oxi (đktc). Thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?
- A. 2,24 lít
- B. 3,36 lít
- C. 5,6 lít
- D. 6,72 lít
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 352069
Khi đun nóng KMnO4 ở nhiệt độ cao, sản phẩm tạo ra là gì?
- A. K2MnO4, O2
- B. MnO2, O2
- C. KMnO4, MnO2, O2
- D. K2MnO4, MnO2, O2
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 352070
Xác định số gam kali nitrat (KNO3) cần thiết để điều chế được 6,72 lít khí oxi (đktc)?
- A. 12,25g
- B. 24,5g
- C. 30,3g
- D. 60,6g
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 352071
Cho các phản ứng sau:
1) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
2) CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Cu + H2O
3) 2KNO3 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2KNO2 + O2 ↑
4) 2Fe(OH)3\(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Fe2O3 + 3H2O
5) CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) CO2↑ + 2H2O
Số phản ứng phân hủy là bao nhiêu?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 352072
Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
- A. KMnO4.
- B. NaHCO3.
- C. (NH4)2SO4.
- D. CaCO3.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 352073
Nguyên liệu để sản xuất O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây?
- A. KMnO4
- B. KClO3
- C. KNO3
- D. Không khí
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 352074
Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy không khí nhờ vào tính chất nào?
- A. Khí oxi nhẹ hơn không khí.
- B. Khí oxi nặng hơn không khí.
- C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí.
- D. Khí oxi ít tan trong nước.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 352075
Người ta thu được khí oxi bằng cách đẩy nước nhờ vào tính chất nào?
- A. Khí oxi tan trong nước.
- B. Khí oxi ít tan trong nước.
- C. Khí oxi khó hóa lỏng.
- D. Khí oxi nhẹ hơn nước.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 352076
Oxi nặng hơn không khí mấy lần?
- A. 1,1 lần.
- B. 0,55 lần.
- C. 0,90625 lần.
- D. 1,8125 lần.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 352077
Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic?
- A. 94,6 %
- B. 97,2 %
- C. 95,7 %
- D. 89,7 %
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 352078
Tính %C trong than đá biết đốt 0,6kg trong oxi dư, thu được 1,06 m3 (đktc) khí cacbonic?
- A. 94,6 %
- B. 97,2 %
- C. 95,7 %
- D. 89,7 %
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 352079
Cách để dập tắt sự cháy?
- A. Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy.
- B. Cách li chất cháy với oxi.
- C. Quạt.
- D. A và B đều đúng.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 352080
8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có bao nhiêu gam chất rắn?
- A. 0,64 gam
- B. 6,4 gam
- C. 4 gam
- D. Không xác định được
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 352081
Để điều chế 35 g sắt, thể tích khí hiđro và thể tích khí cacbon oxit lần lượt là (các khí đo ở đktc) bao nhiêu?
- A. 42 lít và 21 lít.
- B. 42 lít và 42 lít.
- C. 10,5 lít và 21 lít.
- D. 21 lít và 21 lít.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 352082
Hãy tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđro tác dụng với 2,8 lít khí oxi?
- A. 4,5
- B. 5,6
- C. 7,2
- D. 3,4