Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 413919
Kết quả của phép tính \(- 4{x^2}(6{x^3} + 5{x^2} - 3x + 1)\) bằng
- A. \(24{x^5}\; + {\rm{ }}20{x^4}\; + {\rm{ }}12{x^3}\;-{\rm{ }}4{x^2}\;{\rm{ }}\;\;\)
- B. \( - 24{x^5}\;-{\rm{ }}20{x^4}\; + {\rm{ }}12{x^3}\; + {\rm{ }}1\;\)
- C. \(- 24{x^5}\;-{\rm{ }}20{x^4}\; + {\rm{ }}12{x^3}\;-{\rm{ }}4{x^2}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\)
- D. \( - 24{x^5}\;-{\rm{ }}20{x^4}\;-{\rm{ }}12{x^3}\; + {\rm{ }}4{x^{2\;}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 413922
Giá trị của biểu thức \(P = - 2{x^2}y(xy + {y^2})\) tại x = -1; y = 2 là
- A. 8
- B. -8
- C. 6
- D. -6
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 413926
Chọn câu đúng
- A. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)
- B. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)
- C. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2
- D. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 413929
Rút gọn biểu thức \(B = \left( {2a-3} \right)\left( {a + 1} \right)-{\left( {a--4} \right)^2}-a\left( {a + 7} \right)\) ta được
- A. 0
- B. 1
- C. 19
- D. – 19
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 413931
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
- A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
- B. Tứ giacs ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
- C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
- D. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 413932
Các góc của tứ giác có thể là:
- A. 4 góc nhọn
- B. 4 góc tù
- C. 4 góc vuông
- D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 413935
Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là 700. Góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
- A. 700
- B. 1200
- C. 1100
- D. 1800
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 413939
Cho tứ giác ABCD có BC = CD và DB là tia phân giác của góc D. Chọn khẳng định đúng
- A. ABCD là hình thang
- B. ABCD là hình thang vuông
- C. ABCD là hình thang cân
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 413940
Viết biểu thức \({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64\) dưới dạng lập phương của một tổng
- A. (x + 4)3
- B. (x – 4)3
- C. (x – 8)3
- D. (x + 8)3
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 413941
Tìm x biết: \({x^3}-12{x^2} + 48x-64 = 0\)
- A. x = -4
- B. x = 4
- C. x = -8
- D. x = 8
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 413942
Cho biểu thức \(B = {x^3}-6{x^2} + 12x + 10\). Tính giá trị của B khi x = 1002
- A. B = 10003 + 18
- B. B = 10003
- C. B = 10003 – 2
- D. B = 10003 + 2
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 413943
Rút gọn biểu thức \(M = \left( {2x + 3} \right)(4{x^2}\;-6x + 9)-4(2{x^3}-3)\) ta được giá trị của M là
- A. Một số lẻ
- B. Một số chẵn
- C. Một số chính phương
- D. Một số chia hết cho 5
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 413944
Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được
- A. 3(x – 3y)2
- B. (x – 3y)(3x + 9y)
- C. (x – 3y) + (3 – 9y)
- D. (x – 3y) + (3x – 9y)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 413945
Cho \(ab\left( {x - 5} \right) - {a^2}\left( {5 - x} \right) = a\left( {x - 5} \right)\left( \ldots \right)\). Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
- A. 2a + b
- B. 1 + b
- C. a2 + ab
- D. a + b
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 413946
Hãy chọn câu đúng. Cho hình thang ABCD có AB // CD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Khi đó:
- A. \(MN = \frac{{AB + CD}}{3}\)
- B. \(MN = \frac{{AB + CD}}{4}\)
- C. \(MN = \frac{{AB + CD}}{2}\)
- D. \(MN = \frac{{AB + CD}}{5}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 413947
Cho tam giác ABC có chu vi 32cm. Gọi E, F, P là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Chu vi của tam giác EFP là:
- A. 17 cm
- B. 33 cm
- C. 15 cm
- D. 16 cm
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 413948
Cho \({(4{x^2} + 4x-3)^2}-{(4{x^2} + 4x + 3)^2}\; = m.x\left( {x + 1} \right)\) với m Є R. Chọn câu đúng về giá trị của m.
- A. m > 47
- B. m < 0
- C. m ⁝ 9
- D. m là số nguyên tố
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 413949
Cho \({x^6} - 1 = \left( {x + A} \right)\left( {x + B} \right)({x^4} + {x^2} + C)\), biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A + B + C bằng
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. -1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 413950
Giá trị của x thỏa mãn \(5{x^2}\; - 10x + 5 = 0\)
- A. x = 1
- B. x = -1
- C. x = 2
- D. x = 5
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 413951
Cho x + n = 2(y – m), khi đó giá trị của biểu thức \(A = {x^2} - 4xy + 4{y^2} - 4{m^2} - 4mn - {n^2}\) bằng
- A. A = 1
- B. A = 0
- C. A = 2
- D. Chưa đủ dữ kiện để tính
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 413952
Hãy chọn câu đúng.
- A. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy
- B. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến
- C. Tam giác có trục đối xứng là đường cao
- D. Hình thang vuông có đối xứng là đường trung bình của nó
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 413953
Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:
- A. AA’
- B. BB’
- C. AA’ và CC’
- D. CC’
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 413954
Chọn câu sai. ABCD là hình bình hành. Khi đó:
- A. AB = CD
- B. AD = BC
- C. \(\widehat A = \widehat C;\widehat B = \widehat D\)
- D. AC = BD
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 413955
Hãy chọn câu đúng. Cho hình bình hành ABCD, gọi E là trung điểm của AB, F là trung điểm của CD. Khi đó:
- A. DE = BF
- B. DE > BF
- C. DE < BF
- D. DE = EB
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 413956
Hãy chọn câu trả lời sai. Cho hình vẽ, ta có:
- A. ABCD là hình bình hành
- B. AB // CD
- C. ABCE là hình thang cân
- D. BC // AD
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 413957
Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D.
Chọn câu trả lời đúng nhất. Tứ giác BDCH là hình gì?
- A. Hình thang
- B. Hình bình hành
- C. Hình thang cân
- D. Hình thang vuông
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 413958
Phân tích đa thức thành nhân tử: \(5{x^2} + 10xy - 4x - 8y\)
- A. (5x – 2y)(x + 4y)
- B. (5x + 4)(x – 2y)
- C. (x + 2y)(5x – 4)
- D. (5x – 4)(x – 2y)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 413959
Cho \({x^2} + ax + x + a = \left( {x + a} \right)\left( \ldots \right)\). Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
- A. (x + 1)
- B. (x + a)
- C. (x + 2)
- D. (x – 1)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 413960
Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức \(A = {x^4} + 2{x^3} - 8x - 16\).
- A. A > 1
- B. A > 0
- C. A < 0
- D. A ≥ 1
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 413961
Đa thức \(25 - {a^2} + 2ab - {b^2}\) được phân tích thành
- A. (5 + a – b)(5 – a – b)
- B. (5 + a + b)(5 – a – b)
- C. (5 + a + b)(5 – a + b)
- D. (5 + a – b)(5 – a + b)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 413962
Phân tích đa thức \({x^4} + 64\) thành hiệu hai bình phương, ta được
- A. (x2 + 16)2 – (4x)2
- B. (x2 + 8)2 – (16x)2
- C. (x2 + 8)2 – (4x)2
- D. (x2 + 4)2 – (4x)2
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 413963
Tìm x biết: \({x^3} - {x^2} - x + 1 = 0\)
- A. x = 1 hoặc x = -1
- B. x = -1 hoặc x = 0
- C. x = 1 hoặc x = 0
- D. x = 1
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 413964
Cho hình bình hành ABEF. Gọi O là giao điểm của AE và BF. Trong các khẳng định sau:
1. E và A đối xứng nhau qua O
2. B và F đối xứng nhau qua O
3. E và F đối xứng nhau qua O
4. AB và EF đối xứng nhau qua O.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 413965
Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua O. Biết chu vi của tam giác A’B’C’ là 32cm. Chu vi của tam giác ABC là:
- A. 32dm
- B. 64cm
- C. 16cm
- D. 32cm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 413966
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AECH là hình gì?
- A. Hình chữ nhật
- B. Hình bình hành
- C. Hình thang cân
- D. Hình thang vuông
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 413967
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình thoi có hai đường chéo …”
- A. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- B. Là các đường phân giác của các góc của hình thoi
- C. Vuông góc với nhau
- D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 413968
Kết quả của phép chia \((2{x^3}-{x^2} + 10x):x\) là
- A. x2 – x + 10
- B. 2x2 – x + 10
- C. 2x2 – x – 10
- D. 2x2 + x + 10
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 413969
Phần dư của phép chia đa thức \({x^4} - 2{x^3} + {x^2} - 3x + 1\) cho đa thức \({x^2} + 1\) có hệ số tự do là
- A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 413970
Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng
- A. 4cm
- B. 5cm
- C. 8cm
- D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 413971
Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
- A. 10cm
- B. 15 cm
- C. 5 cm
- D. 8 cm