Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 40 về Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Nhóm các vi khuẩn gây bệnh, các loại nấm mốc.
- B. Nhóm các chất độc trong thức ăn, thức ăn đồ uống có chứa chất kích thích.
- C. Nhóm các vi khuẩn gây bệnh, các chất độc trong thức ăn, khẩu phần ăn không hợp lí.
- D. Thuốc lá,, Rượu bia
-
- A. Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
- B. Khẩu phần ăn uống hợp lí.
- C. Đi tiểu đúng lúc
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
- A. Thường xuyên giữ vệ sinh cho toàn cơ thể cũng như cho hệ bài tiết nước tiểu
- B. Khẩu phần ăn hợp lý
- C. Đi tiểu đúng lúc
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
- A. Vi trùng gây bệnh
- B. Các chất độc trong thức ăn, đồ uống
- C. Khẩu phần ăn uống không hợp lí
- D. Các vitamin và nước
-
- A. Tạo nước tiểu đầu, vận chuyển nước tiểu đầu vào bóng đái, hấp thụ lại.
- B. Tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại ở nang cầu thận, vận chuyển đến bóng đái.
-
C.
Tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại ở ống thận, bài tiết tiếp.
- D. Tạo nước tiểu đầu, hấp thụ lại, vận chuyển ngược về cầu thận.
-
- A. Ăn nhiều đồ mặn.
- B. Ăn thật nhiều nước.
- C. Nhịn tiểu lâu.
- D. Tập thể dục thường xuyên.
-
- A. Thức ăn mặn
- B. Ăn các thức ăn nhiều cholesteron (1 thành phần tạo sỏi)
- C. Sự xâm nhập của các vi khuẩn gây viêm các cơ quan khác
- D. Nhịn tiểu lâu
-
- A. Vận động mạnh
- B. Viêm bàng quang
- C. Sỏi thận
- D. Suy thận
-
- A. Màu vàng nhạt
- B. Màu đỏ nâu
- C. Màu trắng ngà
- D. Màu trắng trong
-
- A. Thận lọc không kĩ, máu ở nước tiểu đầu không được hấp thụ lại
- B. Màng lọc ở cầu thận và nang thận bị rò
- C. Ống thận bị chết và rụng ra
- D. Một cơ chế thay máu theo đường bài tiết