Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 242323
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: \(\frac{2}{3} = \frac{8}{{...}}\)
- A. 1
- B. 12
- C. 15
- D. 24
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 242324
Trong các phân số sau, phân số nào không bằng với phân số \(\frac47\)?
- A. \(\frac{8}{14}\)
- B. \(\frac{20}{35}\)
- C. \(\frac{52}{91}\)
- D. \(\frac{100}{185}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 242325
Rút gọn phân số \(\frac{15}{36}\) thành phân số tối giản ta được phân số nào sai đây?
- A. \(\frac{5}{6}\)
- B. \(\frac{5}{12}\)
- C. \(\frac{3}{12}\)
- D. \(\frac{5}{15}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 242326
Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: \(\frac{{637}}{{741}} = \frac{{49}}{{...}}\)
- A. 56
- B. 67
- C. 57
- D. 75
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 242327
Rút gọn hai phân số \(\frac{91}{117}\) và \(\frac{182}{224}\) thành phần số tối giản, sau đó quy đồng mẫu số ta được hai phân số lần lượt là:
- A. \(\frac{112}{128}\) và \(\frac{102}{128}\)
- B. \(\frac{35}{45}\) và \(\frac{33}{45}\)
- C. \(\frac{80}{135}\) và \(\frac{105}{135}\)
- D. \(\frac{112}{144}\) và \(\frac{117}{144}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 242328
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(1 = \frac{{...}}{{99}}\)
- A. 100
- B. 98
- C. 97
- D. 99
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 242329
Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:
- A. \(\frac{14}9\)
- B. \(\frac{9}1\)
- C. \(\frac{9}{14}\)
- D. Không viết được
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 242330
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: \(0 = \frac{{...}}{{9}}\)
- A. 1
- B. 9
- C. 0
- D. 3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 242331
Tử số của phân số \(\frac58\) là:
- A. 5
- B. 8
- C. 3
- D. 2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 242332
Trong các các viết phân số sau, cách viết nào sai?
- A. \(\frac15\)
- B. \(\frac81\)
- C. \(\frac{11}{120}\)
- D. \(\frac{100}{0}\)