Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 187172
Trong các các viết phân số sau, cách viết nào sai?
- A. \(\frac{3}{5}\)
- B. \(\frac{18}{1}\)
- C. \(\frac{0}{7}\)
- D. \(\frac{5}{0}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 187173
Tử số của phân số \(\frac{{25}}{{37}}\) là:
- A. 25
- B. 26
- C. 37
- D. 23
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 187174
Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình sau là:
- A. \(\frac{9}{{11}}\)
- B. \(\frac{11}{{20}}\)
- C. \(\frac{11}{{9}}\)
- D. \(\frac{9}{{20}}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 187175
Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số nào?
- A. \(\frac{{14}}{{9}}\)
- B. \(\frac{{9}}{{1}}\)
- C. \(\frac{{9}}{{14}}\)
- D. Không viết được
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 187176
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 = \(\frac{{...}}{{99}}\)
- A. 100
- B. 98
- C. 97
- D. 99
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 187177
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: \(\frac{2}{3} = \frac{8}{{...}}\)
- A. 1
- B. 12
- C. 15
- D. 24
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 187178
Điền vào chỗ chấm số thích hợp: \(\frac{{637}}{{741}} = \frac{{49}}{{...}}\)
- A. 56
- B. 67
- C. 57
- D. 75
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 187179
Mẫu số của phân số \(\frac{{35}}{{17}}\) là:
- A. 35
- B. 17
- C. 53
- D. 71
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 187180
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: \(\frac{3}{4} = \frac{...}{8}\)
- A. 1
- B. 12
- C. 6
- D. 9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 187181
Rút gọn phân số \(\frac{{15}}{{36}}\) thành phân số tối giản ta được phân số nào sai đây?
- A. \(\frac{{5}}{{6}}\)
- B. \(\frac{{5}}{{12}}\)
- C. \(\frac{{3}}{{12}}\)
- D. \(\frac{{5}}{{15}}\)