Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 253335
Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 5,6m.
- A. 17,58m.
- B. 17,84m.
- C. 17,584m.
- D. 17,548m.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 253336
Tính chu vi hình tròn có bán kính r = 2,2dm.
- A. 13,716dm.
- B. 13,817dm.
- C. 13,816dm.
- D. 13,826dm.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 253337
Tính diện tích hình tròn có bán kính r = 7cm.
- A. 153,68cm2.
- B. 153,86cm2.
- C. 152,86cm2.
- D. 152,68cm2.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 253338
Tính diện tích hình tròn có đường kính d = 4,6dm.
- A. 16,6016dm2.
- B. 16,606dm2.
- C. 16,6106dm2.
- D. 16,616dm2.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 253339
Tính diện tích hình tròn có chu vi C = 9,42m.
- A. 7,055m2.
- B. 7,605m2.
- C. 7,065m2.
- D. 7,165m2.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 253340
Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Tính chu vi của bánh xe đó.
- A. 2,401m
- B. 2,04m
- C. 2,041m
- D. 2,042m
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 253341
Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?
- A. 200 vòng
- B. 2000 vòng
- C. 100
- D. 1000 vòng
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 253342
Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng \(\dfrac{1}{5}\) diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên.
- A. 251cm2.
- B. 251,1cm2.
- C. 251,2cm2.
- D. 251,3cm2.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 253343
Cho hai hình tròn có cùng tâm O như hình vẽ. Chu vi hình tròn lớn là 30,144cm. Chu vi của hình tròn nhỏ là 21,98cm. Tính diện tích phần tô màu.
- A. 33,8860cm2.
- B. 33,8086cm2.
- C. 33,886cm2.
- D. 33,8806cm2.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 253344
Tính diện tích phần được tô màu trong hình sau, biết khoảng cách từ tâm A đến tâm B là 1,5cm:
- A. 7,065cm
- B. 21,195cm
- C. 28,26cm
- D. 35,325cm