Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 444802
Chọn câu đúng trong các câu sau?
- A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
- B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3
- C. (A + B)3 = A3 + B3
- D. (A - B)3 = A3 - B3
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 444804
Chọn câu sai trong các câu sau?
- A. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
- B. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
- C. (A + B)3 = (B + A)3
- D. (A – B)3 = (B – A)3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 444806
Khai triển biểu thức sau \({{\left( x-2y \right)}^{3}}\) ta được?
- A. x3 – 3xy + 3x2y + y3
- B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3
- C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3
- D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 444810
Chọn câu đúng trong các câu sau?
- A. 8 + 12y + 6y2 + y3 = (8 + y3)
- B. a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3
- C. (2x – y)3 = 2x3 – 6x2y + 6xy – y3
- D. (3a + 1)3 = 3a3 + 9a2 + 3a + 1
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 444811
Viết biểu thức \({{x}^{3}}+12{{x}^{2}}+48x+64\) dưới dạng lập phương của một tổng?
- A. (x + 4)3
- B. (x – 4)3
- C. (x – 8)3
- D. (x + 8)3
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 444814
Chọn câu sai trong các câu sau?
- A. (- b – a)3 = - a3 – 3ab(a + b) – b3
- B. (c – d)3 = c3 – d3 + 3cd(d – c)
- C. (y – 2)3 = y3 – 8 – 6y(y + 2)
- D. (y – 1)3 = y3 – 1 - 3y(y – 1)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 444817
Viết biểu thức \({{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+12{{x}^{8}}\) dưới dạng lập phương của một hiệu?
- A. (x + 4)3
- B. (x – 4)3
- C. (x + 2)3
- D. (x - 8)3
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 444818
Viết biểu thức \(8{{x}^{3}}-12{{x}^{2}}y+6x{{y}^{2}}-{{y}^{3}}\) dưới dạng lập phương của một hiệu?
- A. (2x – y)3
- B. (x – 2y)3
- C. (4x – y)3
- D. (2x + y)3
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 444819
Tìm x, biết \({{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3x+1=0\)?
- A. x = - 1
- B. x = 1
- C. x = - 2
- D. x = 0
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 444820
Tìm x, biết \({{x}^{3}}-12{{x}^{2}}+48x-64=0\)?
- A. x = - 4
- B. x = 4
- C. x = - 8
- D. x = 8