Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 15830
Kết quả của phép nhân đa thức với đa thức \(x^2+x+1\)với đa thức \(x^2+2x+2\)
- A. \(x^4+3x^3+5x^2+4x+2\)
- B. \(x^3+5x^2+5x+2\)
- C. \(x^4+4x^3+5x^2+x+2\)
- D. \(3x^3+5x^2+4x+2\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 15831
Giá trị của biểu thức \(P=(x+2)(x+3)\) khi x=1, 2, 3 là
- A. 12;15;35
- B. 12; 20; 30
- C. 15; 18; 24
- D. 15; 20; 25
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 15832
Rút gọn biểu thức \((5x-3y)(2x+y)-x(10x-y)\)
- A. \(x^3-y^3\)
- B. \(-y^3\)
- C. \(-3y^2\)
- D. \(-3x^2-3y^2\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 15899
Tính
\(\left( {4{x^2} - \frac{1}{2}} \right)\left( {16{x^4} + 2{x^2} + \frac{1}{4}} \right)\)
- A. \(64{x^6} - \frac{1}{8}\)
- B. \(64x^2-12\)
- C. \(24x^2+1\)
- D. \(5x^3+12\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 38837
Tìm x: \(x\left( {x + 1} \right) - {x^2} + 8 = 0\)
- A. x = 2
- B. x = 4
- C. x = 6
- D. x = 8
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 47566
Biểu thức \(\left( {\frac{1}{2}{x^4} + 3} \right)\left( { - 1 + {x^3}} \right)\) có bậc là?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 47567
Tìm b biết \(\left( {2b + 32} \right)\left( {2b - 8} \right) = 0\). Giá trị cần tìm của b là:
- A. -16, 4
- B. 16, -4
- C. 4; -18
- D. 18; 4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 47568
Giá trị của biểu thức \(- \left( {\frac{1}{2}b - 2} \right)\left( {b + 1} \right)\) tại b=2 là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 47569
Giá trị của biểu thức (x-3)(y+4) tại x=2, y=0 là:
- A. -4
- B. -6
- C. 0
- D. 12
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 47570
Giá trị của biểu thức
bằng tại:- A. x = 0, y =3
- B. x = 1, y =3
- C. x = 0, y =4
- D. x = 0, y = -3