Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 51135
Hình chữ nhật có chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 2 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật
- A. Không thay đổi
- B. Tăng 2 lần
- C. Giảm 2 lần
- D. Tăm 4 lần
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 51136
Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài bằng 12cm và lớn hơn chiều rộng 4 cm.
- A. 20 (cm2)
- B. 48 (cm2)
- C. 69 (cm2)
- D. 96 (cm2)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 51138
Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác 16cm2 và cạnh BC = 8cm. Đường cao ứng với cạnh BC là:
- A. 5 cm
- B. 8 cm
- C. 6 cm
- D. 4 cm
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 51139
Cho tam giác ABC, đường cao A H = 9cm, cạnh BC = 12cm. Diện tích tam giác là:
- A. 108 cm2
- B. 72 cm2
- C. 54 cm2
- D. 216 cm2
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 51140
Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 3CM. Hãy chọn câu sai:
- A. \({S_{ABM}} = \frac{3}{4}{S_{ABC}}\)
- B. SABM = 3SAMC
- C. \({S_{AMC}} = \frac{1}{3}{S_{ABC}}\)
- D. SABC = 4SAMC
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 51141
Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của \(\Delta ABC\) bằng 60cm2. Diện tích của tam giác AMC là:
- A. 30 cm2
- B. 120 cm2
- C. 15 cm2
- D. 40 cm2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 51142
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết BC = 5cm, AC = 3cm. Diện tích tam giác ABC là:
- A. 15 cm2
- B. 5 cm2
- C. 6 cm2
- D. 7,5 cm2
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 51143
Tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhật ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 140 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:
- A. 70 cm2
- B. 280 cm2
- C. 300 cm2
- D. 80 cm2
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 51144
Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Biết diện tích của tứ giác ABCD là 18 m2 thì diện tích tứ giác EFGH là:
- A. 9 m2
- B. 5 m2
- C. 6 m2
- D. 7,5 m2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 51145
Một hình chữ nhật có diện tích 24 cm2, chiều dài là 8cm. Chi vi hình chữ nhật đó là:
- A. 11 cm
- B. 20 cm
- C. 22 cm
- D. 16 cm